K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
4 tháng 11 2023

-   \({}_{18}^{40}{\text{Ar}}\)

   + Có số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 18

   + Số khối = 40

   + Số neutron = 40 – 18 = 22

- Số khối = 39, số proton = 19 => Nguyên tố Kali (K)

   + Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 19

   + Số neutron = 39 – 19 = 20

- Số hiệu nguyên tử = 16, số neutron = 20

   + Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 16 => Nguyên tố lưu huỳnh (S)

   + Số khối = số proton + số neutron = 16 + 20 = 36

Hoàn thành bảng

Kí hiệu

Số hiệu nguyên tử

Số khối

Số proton

Số electron

Số neutron

\({}_{18}^{40}{\text{Ar}}\)

18

40

18

18

22

     \({}_{19}^{39}K\)

19

39

19

19

20

     \({}_{16}^{36}S\)

16

36

16

16

20

25 tháng 8 2023

tham khảo.

loading...

\(\sqrt{3};1;\dfrac{\sqrt{3}}{3};0;-\dfrac{\sqrt{3}}{3};-1;-\sqrt{3}\)

25 tháng 8 2023

tham khảo.

loading...

25 tháng 8 2023

tham khảo.

loading...

25 tháng 8 2023

tham khảo.

loading...

\(-\sqrt{3};-1;-\dfrac{\sqrt{3}}{3};0;\dfrac{\sqrt{3}}{3};1;\sqrt{3}\)

2 tháng 9 2019
Giai đoạn Đặc điểm nổi bật
Tuổi vị thành niên Phát triển mạnh về thể chất, tinh thần, tình cảm, mối quan hệ xã hội.
Tuổi trưởng thành Tầm vóc, thể lực phát triển nhất, các cơ quan trong cơ thể đều hoàn thiện, ta phải chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình, xã hội.
Tuổi già Cơ thể suy yếu dần, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần. Nên rèn luyện thân thể, sống điều độ để kéo dài tuổi thọ.
26 tháng 4 2019
 

Đồng

Hợp kim của đồng

Tính chất

Có màu nâu đỏ, ánh kim. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và dễ uốn. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

Hợp kim với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Hợp kim của đồng đều có ánh kim và cứng hơn đồng.

26 tháng 2 2023

loading...

3 tháng 2 2023

Các thành phần và cảnh quan địa lí

Sự phân bố theo chiều từ Xích đạo về hai cực

a. Các vòng đai nhiệt

- Vòng đai nóng

- Vòng đai ôn hòa

- Vòng đai lạnh

- Vòng đai băng giá vĩnh cửu

b. Các đai khí áp

- Đai áp thấp xích đạo

- Đai áp cao cận nhiệt đới

- Đai áp thấp ôn đới

- Đai áp cao địa cực

c. Các đới gió chính

- Đới gió Mậu dịch

- Đới gió Tây ôn đới

- Đới gió Đông cực

d. Các đới khí hậu

- Đới khí hậu Xích đạo

- Đới khí hậu cận Xích đạo

- Đới khí hậu nhiệt đới

- Đới khí hậu cận nhiệt

- Đới khí hậu ôn đới

- Đới khí hậu cận cực

- Đới khí hậu cực

e. Các kiểu thảm thực vật

- Rừng nhiệt đới, xích đạo

- Xavan, cây bụi

- Thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao

- Hoang mạc, bán hoang mạc

- Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

- Rừng cận nhiệt ẩm

- Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới

- Rừng lá kim

- Đài nguyên

- Hoang mạc lạnh

f. Các nhóm đất chính

- Đất đỏ vàng (feralit) và đen nhiệt đới

- Đất đỏ, nâu đỏ xavan

- Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc

- Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm

- Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng

- Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao

- Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới

- Đất pốt dôn

- Đất đài nguyên

- Băng tuyết