Hoàn thành bảng sau đây:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\sqrt{3};1;\dfrac{\sqrt{3}}{3};0;-\dfrac{\sqrt{3}}{3};-1;-\sqrt{3}\)
\(-\sqrt{3};-1;-\dfrac{\sqrt{3}}{3};0;\dfrac{\sqrt{3}}{3};1;\sqrt{3}\)
Giai đoạn | Đặc điểm nổi bật |
---|---|
Tuổi vị thành niên | Phát triển mạnh về thể chất, tinh thần, tình cảm, mối quan hệ xã hội. |
Tuổi trưởng thành | Tầm vóc, thể lực phát triển nhất, các cơ quan trong cơ thể đều hoàn thiện, ta phải chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình, xã hội. |
Tuổi già | Cơ thể suy yếu dần, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần. Nên rèn luyện thân thể, sống điều độ để kéo dài tuổi thọ. |
Đồng |
Hợp kim của đồng |
|
Tính chất |
Có màu nâu đỏ, ánh kim. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và dễ uốn. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. |
Hợp kim với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Hợp kim của đồng đều có ánh kim và cứng hơn đồng. |
Các thành phần và cảnh quan địa lí | Sự phân bố theo chiều từ Xích đạo về hai cực |
a. Các vòng đai nhiệt | - Vòng đai nóng - Vòng đai ôn hòa - Vòng đai lạnh - Vòng đai băng giá vĩnh cửu |
b. Các đai khí áp | - Đai áp thấp xích đạo - Đai áp cao cận nhiệt đới - Đai áp thấp ôn đới - Đai áp cao địa cực |
c. Các đới gió chính | - Đới gió Mậu dịch - Đới gió Tây ôn đới - Đới gió Đông cực |
d. Các đới khí hậu | - Đới khí hậu Xích đạo - Đới khí hậu cận Xích đạo - Đới khí hậu nhiệt đới - Đới khí hậu cận nhiệt - Đới khí hậu ôn đới - Đới khí hậu cận cực - Đới khí hậu cực |
e. Các kiểu thảm thực vật | - Rừng nhiệt đới, xích đạo - Xavan, cây bụi - Thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao - Hoang mạc, bán hoang mạc - Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt - Rừng cận nhiệt ẩm - Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới - Rừng lá kim - Đài nguyên - Hoang mạc lạnh |
f. Các nhóm đất chính | - Đất đỏ vàng (feralit) và đen nhiệt đới - Đất đỏ, nâu đỏ xavan - Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc - Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm - Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng - Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao - Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới - Đất pốt dôn - Đất đài nguyên - Băng tuyết |
- \({}_{18}^{40}{\text{Ar}}\)
+ Có số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 18
+ Số khối = 40
+ Số neutron = 40 – 18 = 22
- Số khối = 39, số proton = 19 => Nguyên tố Kali (K)
+ Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 19
+ Số neutron = 39 – 19 = 20
- Số hiệu nguyên tử = 16, số neutron = 20
+ Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 16 => Nguyên tố lưu huỳnh (S)
+ Số khối = số proton + số neutron = 16 + 20 = 36
Hoàn thành bảng
Kí hiệu
Số hiệu nguyên tử
Số khối
Số proton
Số electron
Số neutron
\({}_{18}^{40}{\text{Ar}}\)
18
40
18
18
22
\({}_{19}^{39}K\)
19
39
19
19
20
\({}_{16}^{36}S\)
16
36
16
16
20