K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2023
 \(K_2O\)\(CaCO_3\)
Quỳ tím ẩmXanh _

 

16 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazơKali oxit
HFaxitaxit flohiđric
ZnSO3muốiKẽm sunfit
CaCO3muốiCanxi cacbonat
Fe(OH)2bazơSắt (II) hiđroxit
AlCl3muốiNhôm clorua
H3PO4axitaxit photphoric
NaH2PO4muốiNatri đihiđrophotphat
Na3PO4muốiNatri photphat
MgSmuốiMagie sunfur
Ba(OH)2bazơBari hiđroxit
H2SO3axitaxit sunfurơ
CuBr2muốiĐồng (II) bromua
Fe3O4oxit bazơSắt (II,III) oxit
H2Ooxit trung tínhđihiđro oxit
MnO2oxit bazơMangan (IV ) oxit
Na3PO4muốiNatri photphat
16 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazơKali oxit
HFaxitaxit flohiđric
ZnSO3muốiKẽm sunfit
CaCO3muốiCanxi cacbonat
Fe(OH)2bazơSắt (II) hiđroxit
AlCl3muốiNhôm clorua
H3PO4axitaxit photphoric
NaH2PO4muốiNatri đihiđrophotphat
Na3PO4muốiNatri photphat
MgSmuốiMagie sunfur
Ba(OH)2bazơBari hiđroxit
H2SO3axitaxit sunfurơ
CuBr2muốiĐồng (II) bromua
Fe3O4oxit bazơSắt (II,III) oxit
H2Ooxit lưỡng tínhđihiđro oxit
MnO2oxit axitMangan (IV ) oxit
N3PO4(??)  

 

21 tháng 3 2021

Axit : 

HCl  :Axit clohidric

HNO3 : Axit nitric

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Oxit axit : 

CO2 : Cacbon đioxit

SO2 : Lưu huỳnh đioxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Oxit bazo : 

Na2O : Natri oxit

BaO : Bari oxit

K2O : Kali oxit

Al2O : Nhôm oxit

Muối : 

CuCl2 : Đồng II clorua

CaCO3 : Canxi cacbonat

15 tháng 8 2022

cảm ơn nhiều ạ!

 

14 tháng 2 2022
 P2O5KK2ONaClZn
NướcTan -> tạo thành dung dịch

Tan -> Tạo thành dung dịch.

Sủi bọt khí

Tan -> Tạo thành dung dịchTan -> Tạo thành dung dịchKhông tan
Quỳ tímĐỏĐã nhận biếtXanhTímĐã nhận biết
PTHH\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)  

 

14 tháng 2 2022

undefined

7 tháng 10 2021

Oxit Axit

+SO2:Lưu huỳnh đi oxit

+SO3;lưu huỳnh trioxit

+P205:Đi photpho pentaoxit

+CO:Cacbon oxit

Oxit bazo:

+FeO: Sắt (III) oxit

+K2O:kali oxit

+Na2O:natri oxit

+BaO:bari oxit

+CaO:canxi oxit

+Al2O3;Nhôm oxit

Bazo:

+Mg(OH)2: Magie hidroxit

+NaOH:Natri hidroxit

Axit

+HCl;Axít clohiđric

+HNO3:Axit nitric

Muối

+CaCO3; canxicacbonat

B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)

\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)

\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

7 tháng 10 2021

a/

FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ                              Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ

CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối                       K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ

HCl: Axit clohiđric, PL: axit                                     NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ

Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ                              SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt

SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit                       HNO3: Axit nitric, PL: axit

BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ                                 P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit

CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính               CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ

23 tháng 2 2022

- Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3,Cl2O7

- Oxit bazo: CaO, MgO, K2O, FeO

23 tháng 2 2022

phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7

oxit axit :CO2, P2O5,SO2,SO3 Cl2O7

oxit bazo CaO, MgO, K2O, FeO

9 tháng 9 2023

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

9 tháng 9 2023

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

6 tháng 6 2017

Hai thuốc thử là  H 2 O và HCl đặc, nóng.

Trích mẫu thử, đánh số từ 1 đến 9, cho nước vào các mẫu thử.

- BaO tan trong nước, các chất khác không tan

 BaO +  H 2 O →  B a O H 2

- Dùng  B a O H 2  nhận biết A l 2 O 3 , vì  A l 2 O 3 ta trong  B a O H 2

A l 2 O 3 +  B a O H 2 →  B a O H 2 2 +  H 2 O

- Dùng HCl đặc nóng nhận biết các mẫu thử còn lại.

 + Trường hợp tạo dd màu xanh lam là muối của Cu2+, vậy chất đầu là CuO:

CuO + 2HCl → C u C l 2 +  H 2 O

    + Trường hợp tạo dd có màu xanh rất nhạt (có thể không màu) là muối của Fe2+, vậy chất đầu là FeO:

        FeO + 2HCl → F e C l 2 +  H 2 O

    + Trường hợp dung dịch tạo ra có kết tủa màu trắng, thì chất ban đầu là  A g 2 O

A g 2 O + 2HCl → 2AgCl + H 2 O

    + Trường hợp có khí màu vàng lục nhạt thoát ra, mẫu thử là M n O 2 .

M n O 2 + 4HCl  → t 0   M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O

+ Trường hợp sủi bọt khí là C a C O 3 .

C a C O 3 + 2HCl → C a C l 2 +  H 2 O + CO2

+ Trường hợp tạo dung dịch màu nâu vàng là muối của Fe3+, vậy mẫu thử là F e 2 O 3 .

F e 2 O 3 + 6HCl →  2 F e C l 3 + 3 H 2 O

+ Trường hợp dung dịch không màu là muối của Mg2+, vậy mẫu thử là MgO

 MgO + 2HCl → M g C l 2  +  H 2 O

⇒ Chọn A.