1. When did you start reading that detective novel? (READ) => HOW ............ THAT DETECTIVE NOVEL ? 2. We need lots of _________________ from our parents. (ENCOURAGE) 3. They have to buy a lot of furniture for their new house. (BOUGHT) => A LOT OF FURNITURE ............ FOR THEIR NEW HOUSE 4. I’m not ......... supposed to be here. (OFFICE)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Many thing ( is / do / are ) different
2 I don't have ( many / lots / a lot of ) friend in Hue
3 this testis ( more / very / must ) difficult then that one
4 ( many / lot / a lot of people like playing sports
5 ( Are / do / does ) you still miss your parents
6 I practice ( reading / read / to read / reads ) English every evening
7 they are ready ( going / to go / goes ) to work
8 Let ' s have supper ( will we / don't we / do we / shall we) ?
9 ( Thanking you / thank you / thanks you/ I'll shank you ) for a lovely evening
10 She will come ( when calling / do we call if you call ) her
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
special (adj): đặc biệt naughty (adj): nghịch ngợm
funny (adj): hài hước tricky (adj): khó/ khôn lanh (con người)
It’s a (3) tricky question.
Tạm dịch: Đó là một câu hỏi khó.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Động từ “have” được chia ở ngôi số nhiều nên cần một danh từ ở dạng số nhiều.
Progression (n): sự tiến bộ Success (n): thành công
Increase (n): sự tăng thêm Advance (n): sự tiến bộ
(1) Advance in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles
Tạm dịch: Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
opt for/against something: lựa chọn cái gì
most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (2) for the Kindle.
Tạm dịch: hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi chọn Kindle.
Chọn C
1.It isn’t necessary for you to wear uniform on Sunday.=> You don’t ………have to wear uniform on sunday…………
2.There was no need for you to have gone to all the trouble.=>You don’t ……………have to go to all the trouble…………
cái này phải là didn't chứ tar??
3.It is a waste of time reading that novel.=>You needn’t ………read that novel………….
4.It is essential to meet your aunt at the airport?=>Does your aunt …………………have to be met at the airport ?…………………
5.It is impossible for roses to be grown in such poor ground.=>Roses can’t …………………be grown in such poor ground……………
1.have to wear uniform on Sunday.
2.need to have gone to all the trouble.
3.read that novel.
4. have to be met at the airport?
5. be grown in such poor ground.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
remote (adj): xa xôi/ không quá lớn, một chút far (adj): (khoảng cách) xa
long (adj): dài distant (adj): xa (về khoảng cách hoặc thời gian)
However, to be realistic, we have to accept that there is a (5) remote chance that in a decade’s time schools and classrooms will be book–free!
Tạm dịch: Tuy nhiên, để thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một cơ hội nhỏ rằng trong một thập kỷ, các trường học và lớp học thời gian sẽ không có sách!
Chọn A
Dịch bài đọc:
Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta, nhưng một trong những điều lớn nhất phải kể đến là cách chúng ta đọc sách. Kể từ khi phát minh ra sách điện tử, đã có một sự thay đổi đáng kể trong thói quen đọc sách của chúng ta. Được cho lựa chọn giữa việc mang một vài cuốn sách bìa dày cộp hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle vào kỳ nghỉ, hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi đều lựa chọn Kindle.
Nhưng cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao nếu không có sách? Đó là một câu hỏi khó. Một số chuyên gia giáo dục đang đưa ra dự đoán rằng trong tương lai chúng ta sẽ thậm chí không còn nhìn thấy những cuốn sách trong lớp học – mọi thứ sẽ được thực hiện trực tuyến! Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy. Tuy nhiên, thực lòng, chúng ta phải thừa nhận rằng có một khả năng dù không lớn, các trường học và lớp học trong một thập kỷ tới sẽ không còn sách nữa! Bạn nghĩ gì về điều đó?
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Alternative (n): lựa chọn Contestant (n): thí sinh
Opponent (n): đối thủ, người phản đối Enemy (n): kẻ thù
(4) Opponent of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper–based versions of materials.
Tạm dịch: Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy.
Chọn C
1 encouragement
2 inspirational
3 cheapening
4 equalize
5 completely
6 urbanized
7 wandering
8 conductor
9 multi-cultural
10 medium-sized
11 Traditionally
12 minorities
13 baggy
14 economic
15 economical
16 designers
17 economic
18 conveniently
19 comfortable
20 traditionally
1 How long have you read that detective novel?
2 We need lots of encouragement from our parents
3 A lot of furniture has to be bought for their new house
4 I'm not officially supposed to be here