K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2023

Trọng âm: 
A. 'habitat 

B. in'vestment

C. 'capital

D. 'calendar

9 tháng 10 2023

'habitat             /ˈhæbɪtæt/

in'vestment      /ɪn.ˈvɛst.mənt/

'capital             /ˈkæp.ə.t̬əl/

'calendar          /ˈkæl.ən.dər/

-> B

Chọn từ có trọng âm khác21. a. domestic          b. investment              c. substantial            d. undergo22. a. confident         b. influence               c. computer               d. remember23. a. optimist           b. powerful                c. terrorist                  d. contrary24. a. government     b. destruction            c. contribute              d. depression25. a. institute           b. consumption         c. specific                 d. encounter26. a. tableland...
Đọc tiếp

Chọn từ có trọng âm khác

21. a. domestic          b. investment              c. substantial            d. undergo

22. a. confident         b. influence               c. computer               d. remember

23. a. optimist           b. powerful                c. terrorist                  d. contrary

24. a. government     b. destruction            c. contribute              d. depression

25. a. institute           b. consumption         c. specific                 d. encounter

26. a. tableland         b. apparent                c. atmosphere           d. applicant

27. a. vulnerable       b. satelite                   c. eleven                    d. element

28. a. arrival              b. technical                c. proposal                d. approval

29. a. empire             b. employer               c. conductor             d. transitor

30. a. celebrate         b. fascinating            c. survive                   d. elephant

 

1
30 tháng 5 2021

21,d

22,c

23,d

24,a

25,b

26,b

27,c

28,b

29,a

30,c

19 tháng 7 2021

1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber

2. A. finally

B. referee

C. favourite

D. concentrate

3. A. somebody

B. vacation

C. performance

D. important

4. đề sai nè

A. permission

B. magazines

C. national

D. newspaper

5. A. different

B. difficult

C. beautiful

D. surrounding

6. A. optional

B. typical

C. delicious

D. evening

7. A. description

B. badminton

C. family

D. usually

8. A. organize

B. position

C. chemistry

D. friendliness

9. A. happiness

B. century

C. exciting

D. memory

10. A. engineer

B. entertain

C. afternoon

D. festival

19 tháng 7 2021

B. Tìm từ 3 âm tiết có trọng âm khác.

1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber

2. A. finally

B. referee

C. favourite

D. concentrate

3. A. somebody

B. vacation

C. performance

D. important

4. A. permission

B. magazines

C. national

D. newspaper

5. A. different

B. difficult

C. beautiful

D. surrounding

6. A. optional

B. typical

C. delicious

D. evening

7. A. description

B. badminton

C. family

D. usually

8. A. organize

B. position

C. chemistry

D. friendliness

9. A. happiness

B. century

C. exciting

D. memory

10. A. engineer

B. entertain

C. afternoon

 

D. festival

 

27 tháng 2 2021

II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác

1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural

2. A. activity B. geography C. population D. apartment

3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy

4. A. season B. weather C. idea D. movies

5. A. produce B. correct C. receive D. damage

6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles

7. A. channel B. Asia C. reason D. announce

8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote

9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball

10. A. human B. event C. elect D. design

1, B

2, C

3, C

4, C

5, D

6, B

7, D

8, D

9, C

10, A

28 tháng 11 2017

'habitat

'tableland

'influence

in'vestment

a'pproval

'transitor

'confident

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel9. A....
Đọc tiếp

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )

6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer

7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen

8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel

9. A. attraction                                    B. delicious                 C. holiday                   D. important

10. A. typical                          B. example                  C. difficult                  D. favourite

1
6 tháng 3 2022

6. A. 'habit                               B. 'garnish                    C. 'butter                      D. pre'fer

7. A.'tourist                             B. 'healthy                    C. 'journey                   D. can'teen

8. A.' factor                              B. e'vent                       C. 'complex                  D. 'tunnel

9. A. at'traction                                    B. de'licious                 C. 'holiday                   D. im'portant

10. A. 'typical                          B. e'xample                  C. 'difficult                  D. 'favourite

7 tháng 1 2022

1. A. environmental B. organization C. international D. communication

2. A. offer B. deny C. delay D. apply

3. A. conduct B. constant C. return D. dismay

4. A. habitat B. selection C. attention D. collection

5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure

6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient

7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate

8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest

9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers 

7 tháng 1 2022

1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư

2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

7 tháng 1 2022

10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent

11. A. perfect B. primary C. behave D. enter

12. A. reference B. September C. security D. domestic

13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate

14. A. academic B. technology C. economic D. conversation

15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage

16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience

17. A. challenge B. carry C. active D. because

7 tháng 1 2022

10. Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

11. Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

12. Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

13. Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

14. Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

15. Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity, appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

16. Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography, improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

17. Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

16 tháng 1 2022

6. A. 'government   B. im'pression         C. re'member             D. to'gether

7. A. 'recipe            B. 'popular              C. ma'terial                D. 'chocolate

8. A. 'vegetable       B. a'greement          C. o'pinion                D. im'portant

9. A. un'healthy      B.'typical               C. e'xample               D. nu'tritious

10. A. Japan'ese      B. 'general               C.' family                  D. 'difficult

25 tháng 4 2022

6)B

7)C

8)C

9)D

10)A

Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe  ☺☻☺☻◘◘haha

24 tháng 6 2017

đánh trọng âm (nhớ đánh luôn trọng âm vào từng từ 1 nhé)

1 A bi'ology B re'dundancy C 'interviewer D com'parative

2 A conver'sation B isi'lation C tra'ditional D situ'ation

3 A 'doctor B 'modern C 'corner D chi'nese

4 A 'capital B tra'ditional C 'different D 'opera

5 A 'writer B 'baker C 'builder D ca'reer