Trọng âm:
A. habitat B. investment C. capital D. calendar
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber
2. A. finally
B. referee
C. favourite
D. concentrate
3. A. somebody
B. vacation
C. performance
D. important
4. đề sai nè
A. permission
B. magazines
C. national
D. newspaper
5. A. different
B. difficult
C. beautiful
D. surrounding
6. A. optional
B. typical
C. delicious
D. evening
7. A. description
B. badminton
C. family
D. usually
8. A. organize
B. position
C. chemistry
D. friendliness
9. A. happiness
B. century
C. exciting
D. memory
10. A. engineer
B. entertain
C. afternoon
D. festival
B. Tìm từ 3 âm tiết có trọng âm khác.
1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber
2. A. finally
B. referee
C. favourite
D. concentrate
3. A. somebody
B. vacation
C. performance
D. important
4. A. permission
B. magazines
C. national
D. newspaper
5. A. different
B. difficult
C. beautiful
D. surrounding
6. A. optional
B. typical
C. delicious
D. evening
7. A. description
B. badminton
C. family
D. usually
8. A. organize
B. position
C. chemistry
D. friendliness
9. A. happiness
B. century
C. exciting
D. memory
10. A. engineer
B. entertain
C. afternoon
D. festival
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
1, B
2, C
3, C
4, C
5, D
6, B
7, D
8, D
9, C
10, A
'habitat
'tableland
'influence
in'vestment
a'pproval
'transitor
'confident
6. A. 'habit B. 'garnish C. 'butter D. pre'fer
7. A.'tourist B. 'healthy C. 'journey D. can'teen
8. A.' factor B. e'vent C. 'complex D. 'tunnel
9. A. at'traction B. de'licious C. 'holiday D. im'portant
10. A. 'typical B. e'xample C. 'difficult D. 'favourite
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư
2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
10. Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
11. Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
12. Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
13. Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
14. Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
15. Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity, appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
16. Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography, improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
17. Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
đánh trọng âm (nhớ đánh luôn trọng âm vào từng từ 1 nhé)
1 A bi'ology B re'dundancy C 'interviewer D com'parative
2 A conver'sation B isi'lation C tra'ditional D situ'ation
3 A 'doctor B 'modern C 'corner D chi'nese
4 A 'capital B tra'ditional C 'different D 'opera
5 A 'writer B 'baker C 'builder D ca'reer
Trọng âm:
A. 'habitat
B. in'vestment
C. 'capital
D. 'calendar
'habitat /ˈhæbɪtæt/
in'vestment /ɪn.ˈvɛst.mənt/
'capital /ˈkæp.ə.t̬əl/
'calendar /ˈkæl.ən.dər/
-> B