Tìm từ đồng nghĩ với :
a, Nhỏ
b, Vui
c, Hiền
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...
b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...
Nhỏ : li ti, tin hin , tí hon
Vui : Phấn khích ; mừng rỡ
Hiền : hiền hậu ; hiền lành
k mình nha
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
Từ đồng nghĩa với:
- nhỏ: bé
- vui: tươi, hạnh phúc
- hiền: nhân hậu, bao dung, tốt bụng
Nhỏ : bé
Vui : hạnh phúc, mừng
Hiền : nhân từ