K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2021

- Axit: là hợp chất hóa học thường có đuôi như -CL,=SO4,

(Chú ý: - ; = ;... Là kí hiệu của hóa trị )

- Bazơ: là hợp chất hóa học có phân tử là kim loại kết hợp với 1 hay nhiều nhóm hidroxit (-OH)

- Muối: là hợp chất hóa học có 1 phân tử muối hay kim loại kết hợp với gốc axit

 

11 tháng 5 2021

cái này là vừa CTHH và tính chất luôn hả ._.?

16 tháng 2 2023

Xanh là bazo , đỏ là axit 

1 phản ngứ sẽ có thể là 4 loại phản ứng, VD em có thể tự lấy của nhiệt phân , trao đổi , ,..

1 tháng 10 2021

a. td với dd bazo cho ra muối và nước

20 tháng 11 2021

Tham khảo:

a. Dụng cụ, hóa chất:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3.

- Cách tiến hành:

+ Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3.

+ Lắc nhẹ ống nghiệm.

- Hiện tượng – giải thích: Ta thấy kết tủa nâu đỏ xuất hiện, kết tủa đó là \(Fe\left(OH\right)_3\)

\(PTHH:3NaOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)

- Kết luận: Bazơ tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới.

b. Dụng cụ, hóa chất:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch BaCl2, dung dịch H2SO4 loãng.

- Cách tiến hành:

+Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch H2SO4 loãng.

- Hiện tượng – giải thích: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng, là BaSO4.

\(PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

- Kết luận: Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit            C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :       ...
Đọc tiếp

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :

          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit 

           C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại 

Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:

           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO

          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O 

Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :

        A.H2O và dd HCl   B.Quỳ tím và dd NaOH     

                     C. dd H2SO4 và NaOH 

Câu9: Có các kim loại sau :Fe, Zn, Ag, Al, Mg,Hg . Dãy kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 là:

          A.Fe, Zn, Ag, Al        B. Zn, Al, Mg, Hg       

          C.Fe, Zn, Mg, Hg       D.Tất cả đều sai 

giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ

 

 

 

1
21 tháng 12 2021

6: A

7: A

K2O + H2O --> 2KOH

BaO + H2O --> Ba(OH)2

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Na2O + H2O --> 2NaOH

8: C

- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Fe, Cu

- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

+ Chất rắn không tan: Cu

9: D

21 tháng 12 2021

cảm ơn nhiều ạ

31 tháng 10 2021

- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2

- Axit: HCl, H2SO3

- Oxit bazơ: CaO, Na2O

- Oxit axit: SO2, P2O5

- Muối: Không có.

31 tháng 10 2021

Oxit axit: \(SO_2;P_2O_5\)

Oxit bazo: \(CaO;Na_2O\)

Bazo: \(NaOH;Ca\left(OH\right)_2\)

Axit: \(HCl;H_2SO_3\)

22 tháng 4 2018

-Muối axit:

Fe(HCO3)2 : Sắt(II) hiđrô cacbonat

Mg(HCO3)2 : Magie hiđrô cacbonat

BaH2PO4 :Bari đihiđrô phốtphát

NaH2PO4 :Natri đihiđrô phốtphát

Ca(HCO3)2 :Canxi hiđrô cabonat

-Muối trung hòa:

NaCl: Natri clorua

CuSO4: Đồng(II) sunfat

Al2(SO4)3: Nhôm sunfat

FeCl3: Sắt(III) clorua

CaSO3: Canxi sunfat

-Bazơ tan:

LiOH: Liti hiđrôxit

KOH: Kali hiđrôxit

NaOH: Natri hiđrôxit

Ca(OH)2:Canxi hiđrôxit

Ba(OH)2:Bari hiđrôxit

-Bazơ không tan:

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđrôxit

Mg(OH)2:Magie hiđrôxit

Cu(OH)2:Đồng(II) hiđrôxit

Zn(OH)2:Kẽm hiđrôxit

Al(OH)3:Nhôm hiđrôxit

-Axit không có oxi:

H2S: Axit sunfuhidric

HCl: Axit clohidric

HBr: Axit bromhidric

HF: Axit flohidric

HI: Axit iodhydric

-Axit có oxi:

H2SO4: Axit sunfuric

H2PO4: Axit phốtphoric

HNO3: Axit nitơric

H2SO3: Axit sunfurơ

H2CO3: Axit cacbonic

5 tháng 4 2019

Các trường hợp thỏa mãn: 3 – 4 - 5

ĐÁP ÁN C

12 tháng 6 2018

(3) Pb(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính

(4) Các dung dịch axit, bazo và muối dẫn điện được là do trong dung dịch chúng có các ion trái dấu

(5) Dung dịch HCl trong C6H6 (benzen) không dẫn điện được

ĐÁP ÁN C