chọn từ có cách phát âm khác:
1.a.hear b.head c.health d.breakfast
2.a.charitable 2.itchy 3.stomach d.lunch\
3.eggshell b.unsual c.unsure d.desprssion
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 A.hear B.clear C.bear D.ear
2 A.heat B.great C.beat D.break (sai đề)
3 A.blood B.pool C.food D.tool
4 A.university B.unique C.unit D.undo
5 A.mouse B.could C.would D.put
6 A.faithful B.failure C.fairly D.fainted
7 A.course B.court C.pour D.courage
8 A.worked B.stopped C.forced D.wanted
9 A.great B.beautiful C.teacher D.means
10 A.wet B. better C.rest D.pretty
11 A.horrible B.hour C.house D.here
12 A.party B.lovely C.sky D.empty
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/
Đáp án : D
“ses” trong “houses” phát âm là /ziz/, trong các từ còn lại phát âm là /siz/
Đáp án : D
“u” trong “ pollute” phát âm là /u:/, các âm “u”, “oo” trong các từ còn lại phát âm là / ʊ/
Đáp án : D
“th” trong “theatre” phát âm là /θ/, trong các từ còn lại phát âm là /ð/
\(1-D\\ 2-C\\ 3-B\)
1- D
2-C
3-B