sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 hg 109 g, 1kg 5dag, \(\dfrac{1}{2}\)kg 60g, 1kg 3hg 5dag 7g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
Đổi 1kg 512g = 1512g; 1kg 5hg =1500g ; 1kg 51dag = 1510g; 10hg = 100g.
Vì 50g < 100g < 1500g < 1510g < 1512g.
Sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
50g, 100g, 1500g, 1510g, 1512g.
Hay 50g, 10hg, 1kg5hg, 1kg51hg, 1kg512g.
Vậy sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
50g, 10hg, 1kg5hg, 1kg51hg, 1kg512g.
# Học tốt #
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ | 1 tạ =10 yến=0,1 tạ | 1 yến= 10kg= 0,1 tạ | 1kg =10hg=0,1yến | 1hg= 10dag= 0,1kg | 1dag= 10g= 0,1hg | 1g= 0,1dag |
Giải:
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg; 10 yến 14 kg; 115 kg; 1 tạ 16 kg.
1,035 kg
15kg3hg8g=15kg308g
0,0086 yến .
đúng 100000000000000000000% .
a) Đồ vật A có số đo 250 mi-li-lít.
Đồ vật B có số đo 750 mi-li-lít.
Đồ vật C có số đo 500 mi-li-lít.
Đồ vật D có số đo 1000 mi-li-lít.
b) 250 mi-li-lít, 500 mi-li-lít, 750 mi-li-lít, 1000 mi-li-lít.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 109, 107, 104, 101
đổi hết ra cùng 1 đơn vị là gam
56 gh 109 g = 5709 gam
1 kg 5 dag = 1050 gam
1/2 kg 60 g = 560 gam
1 kg 3hg = 1000 g + 300 g = 1300 g
5 dag 7 g = 57 gam
=> Ta có cách sắp xếp từ bé đến lớn
5 dag 7 g < 1/2 kg 60 g < 1 kg 5 dag < 1 kg 3 hg < 56 hg 109 g