K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2023

1. Have you seen a frightening film lately?

2. Has your English improved this year?

3. Have your friends ever cooked a meal for you?

4. What have you eaten today?

5. What countries have you visited in the last five years?

20 tháng 8 2023

1 - b

2 - d

3 - e

4 - a

5 - c

1b 2d 3e 4a 5c

19 tháng 2 2022

1 Can u use the dictionary?

2 Can u take good photos?

3 Can u draw a horse?

4 Can your dad sing?

5 Can u swim 25 metres?

6 Can u remember your teacher name?

19 tháng 2 2022

u là viết tắt của từ you nhe :)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. What are you reading?

(Bạn đang đọc sách gì vậy?)

I’m reading The Little Prince.

(Tôi đang đọc cuốn Hoàng Tử Bé.)

2. Where do your parents come from?

(Bố mẹ của bạn đến từ đâu?)

My parents come from Ha Noi.

(Bố mẹ của tôi đến từ Hà Nội.)

3. Who are you idolising?

(Bạn đang thần tượng ai?)

I’m idolising Son Tung M-TP / Seventeen..

(Tôi đang thần tượng Sơn Tùng M-TP / Seventeen...)

4. How do you go to school?

(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)

I go to school by bike.

(Tôi đến trường bằng xe đạp.)

5. How often do you go to the cinema?

(Bạn đến rạp chiếu phim bao lâu một lần?)

I go to the cinema once a week / month / ….

(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần / tháng / …)

6. When does the football match start?

(Khi nào trận bóng đá bắt đầu?)

It starts in half an hour.

(Nó bắt đầu trong nửa tiếng nữa.)

20 tháng 7 2016

what /hobbies/you/enjoy?

What hobbies do you enjoy?

what/sports/you/keen on?

What sports are you keen on?

what/school/subjects/good at?

What school subject are you good at?

you/ have/any other interests? 

Do you have any other interests?

20 tháng 7 2016

what /hobbies/you/enjoy?

==> What hobbies do you enjoy?

what/sports/you/keen on?

==> What sports are you keen on?

what/school/subjects/good at?

==> What school subjects are you good at?

you/ have/any other interests? 

==> Do you have any other interests?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1 Are you listening to your teacher ?

(Bạn có đang lắng nghe giáo viên của bạn?)

Yes, I am./ No, I’m not.

(Có/ Không.)

2 What is your teacher doing ?

(Giáo viên của bạn đang làm gì?)

He’ s writing on the board. 

(Thầy ấy đang viết trên bảng.)

3 Is the person next to you speaking ?

(Người bên cạnh bạn có đang nói không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

(Có/ Không.)

4 Are you sitting near a window ?

(Bạn có đang ngồi gần cửa sổ không?)

Yes, I am./ No, I’m not.

(Có/ Không.)

5 Are the people in your class talking a lot ?

(Những người trong lớp của bạn có đang nói nhiều không?)

Yes, they are. / No, they aren’t.

(Có/ Không.)

6 What are you thinking ?

(Bạn đang nghĩ gì?)

I’m thinking about my maths lesson. 

(Tôi đang nghĩ về bài học môn toán của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2. How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3. How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4. How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5. How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6. How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7. How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8. How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

16 tháng 4 2022

1. Have you ever climbed a mountain ?
2. I have just seen your mum.

16 tháng 4 2022

1. Have you ever climbed a mountain?
2. I have just seen your mom.