K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2023

1. on sale
2. bargain
3. Internet access
4. home-grown
5. offline

18 tháng 8 2023

on sale - bargain - Internet access - home-grown - offline

18 tháng 8 2023

1. speciality shops
2. browsing
3. bargain
4. range of products
5. shopaholic

18 tháng 8 2023

1. speciality shops

2. browsing

3. bargain

4. range of products

5. shopali

18 tháng 8 2023

1. We should recycle various single-use products instead of throwing them away.

2. Shopping centres attract a lot of customers during the sales season.

3. Population growth is causing destruction of wildlife habitats throughout the world.

4. Luckily, my hometown rarely suffers from natural disasters, such as floods or storms.

5. Generally, you can’t bargain over prices of goods in supermarkets.

18 tháng 8 2023

1. single-use

2. customers

3. habitats

4. natural disasters

5. bargain

18 tháng 8 2023

1. bargain
2. convenience store
3. home-grown
4. price tag
5. home-made

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. - What is ‘bargain'?

(Trả giá là gì?)

- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.

(Đó là khi người mua nói chuyện với người bán để có giá thấp hơn.)

2. A convenience store is a small shop and is usually open 24/7.

(Một cửa hàng tiện lợi là một cửa hàng nhỏ và thường mở 24/7.)

3. This salad is made of home-grown vegetables.

(Đĩa sa-lát này được làm từ rau củ nhà trồng.)

4. How much is this T-shirt? I cannot see the price tag.

(Cái áo thun này bao nhiêu tiền vậy. Tôi không nhìn thấy nhãn giá.)

5. Try our home-made bread, Mai. My mother made it this morning.

(Mai, cậu thử bánh mì nhà làm này xem. Mẹ mình mới làm chúng sáng nay đó.)

Complete the sentences with the words from the box.         go on      get on      go off       put on          cut off          turn on         take off          turn off        look for         look after 41. The bus was full. We couldn’t ……………………….42. It’s quite cold outside. ………………………your coat!43. It’s dark in here, please ………………………all the lights.44. Don’t forget to ………………………the TV before going to bed.45. I’ve lost my keys. Can you help me to ………………………them?46. Students ………………………their coats...
Đọc tiếp

Complete the sentences with the words from the box.

         go on      get on      go off       put on          cut off

          turn on         take off          turn off        look for         look after

 

41. The bus was full. We couldn’t ……………………….

42. It’s quite cold outside. ………………………your coat!

43. It’s dark in here, please ………………………all the lights.

44. Don’t forget to ………………………the TV before going to bed.

45. I’ve lost my keys. Can you help me to ………………………them?

46. Students ………………………their coats before entering a lecture hall.

47. We must change our ways. We can’t ………………………living like that.

48. If you don’t pay your electricity bill soon, you will be ……………………….

49. I was late for school as my alarm clock didn’t ………………………this morning.

50. Mr. Brown is 85 and living alone. He needs somebody to ………………………him.

2
12 tháng 3 2022

41. get on

42. put on

43. turn on

44. turn off

45. look for

46. take off

47. go on

48. cut off

49. go off

50. look after

12 tháng 3 2022

em cảm mơn ạ 

18 tháng 8 2023

1. decorative items
2. festivals
3. lifestyle
4. habit
5. minority group

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful decorative items on special occasions.

(Những cô gái dân tộc ít người mặc rất nhiều đồ trang trí trong những dịp đặc biệt.)

2. I love attending local festivals in my area because they are unique.

(Mình yêu thích tham gia các lễ hội địa phương ở nơi mình sống vì chúng độc đáo.)

3. It was a big change in lifestyle when my family moved from the city to the countryside.

(Đó là một thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình mình chuyển từ thành phố về nông thôn.)

4. I'd prefer you not to make a habit of going to bed late.

(Tôi mong là cậu sẽ không có thói quen đi ngủ trễ.)

5. The Bahnar is a large ethnic minority group in the Central Highlands.

(Người Ba-na là một dân tộc ít người lớn ở Tây Nguyên.)

17 tháng 8 2023

Tham khảo

1. lifestyle

2. greet

3. serve

4. practice

5. in the habit of

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. A balanced diet and exercise are important for a healthy lifestyle.

(Một chế độ ăn cân bằng và tập thể dục rất quan trọng cho một lối sống khỏe mạnh.)

2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people greet one another.

(Bắt tay, cúi chào và ôm nhau là một vài cách để một người chào người khác.)

3. Waiters and waitresses serve food in restaurants.

(Phục vụ nam và nữ phục vụ đồ ăn trong nhà hàng.)

4. Going out for breakfast has become a common practice in this city.

(Ăn sáng ở người trở thành một phong tục phổ biến ở thành phố này.)

5. My mum is in the habit of keeping everything in the kitchen bright and clean.

(Mẹ mình có thói quen giữ cho mọi thứ trong nhà bếp sạch và sáng bóng.)

17 tháng 8 2023

1. It took them an hour to ___load___ all the goods onto the truck.

2. Nowadays, people in my village use a ___combine harvester___ to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

3. Today it is my turn to ___herd___ the cows.

4. A place in which people grow rice is called a __paddy field____.

5. A busy time when people cut and gather their crops is called ___harvest time___.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. It took them an hour to load all the goods onto the truck.

(Họ tốn một giờ đồng hồ để chất tất cả hàng hóa lên xe tải.)

2. Nowadays, people in my village use a combine harvester to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

(Ngày nay, người làng tôi sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch lúa và tách hạt gạo ra khỏi thân cây.)

3. Today it is my turn to herd the cows.

(Nay là ngày đến lượt mình chăn bò sữa.)

4. A place in which people grow rice is called a paddy field.

(Nơi mà người ta trồng lúa gạo được gọi là cánh đồng lúa.)

5. A busy time when people cut and gather their crops is called harvest time.

(Khoảng thời gian bận rộn mà mọi người cắt và thu gom nông sản được gọi là mùa thu hoạch.)

16 tháng 10 2023

1. unique features

2. weaving

3. raise

4. communal house

5. minority group

6. livestock

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. It’s interesting to learn about the unique features of an ethnic group's traditional culture.

(Thật thú vị khi học về những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.)

2. Most mountain girls know how to weaving clothing.

(Hầu hết những cô gái ở miền núi đều biết dệt vải.)

3. The Cham in Ninh Thuan raise sheep and cows.

(Người Chăm ở Ninh Thuận nuôi cừu và bò sữa.)

4. A communal house is for community meetings and events.

(Một ngôi nhà rông hoặc đình làng là nơi diễn ra những cuộc gặp mặt hay sự kiện trong cộng đồng.)

5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic minority group.

(Có ít người Nùng hơn người Kinh nên họ là một dân tộc thiểu số.)

6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s livestock.

(Trẻ em ở miền núi hay đồng bằng đều giúp gia đình chăn nuôi gia súc.)

18 tháng 8 2023

1. price tag

2. shopaholic

3. on sale

4. browsing

5. Internet access

18 tháng 8 2023

1. price tag

2. shopaholic

3. on sale

4. browsing

5. Internet access