Hoàn thành bảng sau vào vở.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Loại môi trường | Biện pháp bảo vệ |
Môi trường không khí | + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. + Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. + Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch. + Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. |
Môi trường nước | + Tăng cường kiểm tra đầu ra nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp. + Đảm bảo xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt, công nghiệp trước khi thải ra môi trường. + Kiểm soát, xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. + Nâng cao ý thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước,… |
Hoạt động | Điều kiện |
Sản xuất lúa | Diện tích đồng bằng lớn Đất đai màu mỡ khí hậu nóng ẩm người nôg dân biết áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật |
Sản xuất công nghiệp | có nguyên liệu và nhân công dồi dào. Được đầu tư nhiều |
Nuôi trồng thủy sản | Có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, bao phủ |
Tham khảo
Nhóm đất | Giá trị sử dụng |
Đất feralit | - Trong nông nghiệp: đất Feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu; cây ăn quả,… - Trong lâm nghiệp: đất feralit thích hợp để phát triển rừng sản xuất và nhiều loại cây gỗ lớn,… |
Đất phù sa | - Trong nông nghiệp: phù sa là nhóm đất phù hợp để sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm và cây ăn quả. - Trong thủy sản: + Đất phù sa ở các cửa sông, ven biển có nhiều lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản. + Vùng đất phèn, đất mặn tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt thuỷ sản. + Ở các rừng ngập mặn ven biển, các bãi triều ngập nước và ở cửa sông lớn thuận lợi cho nuôi trồng nhiều loại thuỷ sản nước lợ và nước mặn. |
Các giai đoạn
Chỉ tiêu so sánh | Đường phân | Chu trình Krebs | Chuỗi chuyền electron |
Nơi diễn ra | Tế bào chất | Chất nền ti thể | Màng ngoài ti thể |
Nhu cầu O2 | Không cần O2 | Không cần O2 | Có sự tham gia O2 |
Nguyên liệu | Glucose, ATP, NAD+, ADP | Pyruvate, NAD+, FAD+, ADP | NADH, FADH2, ADP |
Sản phẩm | Pyruvate, NADH, ATP | NADH, FADH2, CO2, ATP | NAD+, FAD+, ATP |
Người | Việc |
Cụ già | Nhặt cỏ đốt lá |
Người lớn | Đánh trâu ra cày |
Bà mẹ | Cúi lom khom tra ngô |
Trẻ em | Tìm ven suối bắc bếp thổi cơm |
Em bé | Ngủ trên lưng mẹ |
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |
Tham khảo:
Vùng
Đặc điểm
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng Bắc Bộ
Dân cư
Dân số ít
Dân số đông
Hoạt động sản xuất
Sản xuất cây ăn quả, lúa, sắn
Rau, lúa
Một số nét văn hóa tiêu biểu
Nét văn hóa của nhiều đồng bào dân tộc khác nhau như múa xòe
Nét văn hóa hát chầu văn, hát chèo, múa rối..