Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu của vật thể đơn giản ở Hình 2.14 (tỉ lệ 1:1).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ vòng đai (h10.1) |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Côn có ren - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt | - Hình chiếu cạnh - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần chi tiết | - Đường kính đáy lớn ᶲ18, đường kính đáy nhỏ ᶲ14, chiều cao côn 10 - Kích thước ren M8x1(ren hệ mét, Đường kính ren d = 8, bước ren p = 1) |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lý bề mặt | - Tôi cứng - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết | - Côn có dạng hình nón cụt có lỗ ở giữa và có ren trong - Dùng để lắp các trục ở xe đạp |
Bạn à, không thấy hình đâu cả... Chắc là có trục trặc gì rồi =))))
Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là:
- Chiều dài: 30 mm
- Chiều rộng: 20 mm
- Chiều cao: 25 mm