K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2023

a, số

b, chữ

c, logic

var x:real; 

y:integer;

17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

a

27 tháng 3 2023

⇒ Đáp án:      A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

29 tháng 3 2023

A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối 

Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệuCâu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?   A. Giặt tới khi sạch   B. Học bài cho tới khi thuộc bài   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy   D....
Đọc tiếp

Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

   A. Giặt tới khi sạch

   B. Học bài cho tới khi thuộc bài

   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy

   D. Ngày đánh răng 2 lần

Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:

   A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

   B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

   C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

   D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc :

   A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

   C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu

   D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :

   A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

   B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

   C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

   D. for i =10 to 1 do x:=x+1;

Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer

   B. Real

   C. String

   D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;

   A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

   D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

   A. 1

   B. 100

   C. 99

   D. Tất cả đều sai

Câu 19:Trong lệnh lặp For – do:

   A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

   C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối

   D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối

Câu 20:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

   A. 20

   B. 14

   C. 10

   D. 0

0
Câu 1. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong câu lệnh lặp For ... do:A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuốiB. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầuC. cùng kiểu với các biến trong câu lệnhD. không cần phải xác định kiểu dữ liệuCâu 2. Chọn cú pháp câu lệnh lặp biết trước số lần lặp là:A. for < biến đếm >: = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;B. for < biến đếm >: = < giá trị cuối...
Đọc tiếp

Câu 1. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong câu lệnh lặp For ... do:

A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

B. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

C. cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

D. không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 2. Chọn cú pháp câu lệnh lặp biết trước số lần lặp là:

A. for < biến đếm >: = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

B. for < biến đếm >: = < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 3. Câu lệnh For i:= 1 to 5 do writeln(‘Kiem tra’); thực hiện công việc gì?

A. Viết ra từ kiểm tra.

B. Viết ra 4 từ kiểm tra.

C. Cú pháp sai nên không làn gì cả.

D.Viết ra 5 từ kiểm tra theo hàng dọc.

Câu 4. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:

A. while < điều kiện > to < câu lệnh >;

B. while < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

C. while < điều kiện > do ;< câu lệnh >;

D. while < điều kiện > do < câu lệnh >;

Câu 5. Cho đoạn chương trình sau

                                      S:=1;

                                      For i:=1 to 3 do S:=S+3;

                                      Writeln(‘S=’,S);

Sau khi chạy chương trình trên màn hình in kết quả nào sau đây?

A. S=8                           B. S=10                  C. S=0                         D. S=41

Câu 6. Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?

A. Khi điều kiện cho trước không được thỏa mãn            B. Khi đủ số vòng lặp

C. Khi tìm được Output                                               D. Khi giá thay đổi

Câu 7. Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do

B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >

C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then

D. Kiểm tra < câu lệnh >

Câu 8. Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. if...then                      B. if...then...else          C. for...do                D. while...do

Câu 9. Trong câu lệnh lặp For i: =1 to 18 do   Begin    s: =s+i   end;

Câu lệnh ghép thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)?

A. 1 lần                B. không lần nào           C. 18 lần            D. 21 lần

Câu 10. Sau khi thực hiện chương trình giá trị j bằng bao nhiêu?

For i: =1 to 101 do j: = i+1;

A. j=100.              B. j=202.              C. j= 102.             D. j= 101.

 

Câu 11. Trong câu lệnh lặp for….do của pascal, mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

A . +1                     B. Một giá trị bất kì     C. +1 hoặc -1                  D. Một giá trị khác 0

Câu 12. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

A. Gọi điện tới khi có người nghe máy.      B. Học bài cho tới khi thược bài.

C. giặt quần áo tới khi sạch.                       D. Ngày đánh răng 2 lần.

Câu 13. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 là?

A. 1                      B. 100                  C. 99                     D. 98

Câu 14. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước là:

A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

B. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

D. For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

Câu 15. Câu lệnh For ... do kết thúc:

A. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối          B. khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

C. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu                     D. khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 16. Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lý?

A. For i: =1 to 100 do writeln(‘A’);           B. For i: = 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i: =100 to 1 do writeln(‘A’);           D. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 17. Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế nào?

While i<=10 do i: =i +3;

A. Tăng 1              B. Tăng 2               C. Tăng 3      D. Tăng 4

Câu 18. Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

A. Integer             B. Real                 C. String              D. Char

Câu 19. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:

A. while <câu lệnh> do <điều kiện>;                    B. while <điều kiện>; <câu lệnh>;

C. while <điều kiện> to <câu lênh> do;                D. while <điều kiện> do <câu lệnh>;

Câu 20. Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1                   B. Tăng 2                   C. Tăng 3                   D. Tăng 4

Câu 21. Cho đoạn chương trình:            

j: = 2;

for i: =1 to 3 do j: = j+2;

Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 6;                            B. 11;                                 C. 8;                                    D. 14.

Câu 22. Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?

A. for i: =1 to 10; do x: =x+1;

B. for i: =1 to 10 do x: =x+1;

C. for i: =10 to 1 do x: =x+1;

D. for i =10 to 1 do x: =x+1;

Câu 23. Cho biết câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp:

for i: = 1 to 15 do x: =x+3;

A. 1 lần                          B. 2 lần              C. 15 lần                D. 6 lần

Câu 24. Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

A. x: =10; While x: =10 do x: =x+5;

B. x: =10 While x=10 do x: =x+5;

C. x: =10; While x=10 do x: =x+5;

D. x: =10; While x=10 do x=x+5;

B. Phần tự luận:

Câu 1. Cho thuật toán sau:

Bước 1: T: =0; j: =1;                                  

Bước 2: Nếu T≤ 20 thì chuyển qua B3, ngược lại T > 20 thì chuyển B4;

Bước 3: j: =J+2; T: =T+J; và quay lại B2                     

Bước 4: In ra kết quả và kết thúc thuật toán.                                            

a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu

b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước thể hiện thuật toán 

0

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 6: A

Câu 1: 

a) var a:array[1..50]of real;

b) a[5]:=8;

c) for i:=1 to 50 do  

begin

write('A[',i,']='); readln(a[i]);

end;

for i:=1 to 50 do 

 write(a[i]:4);

 

Câu 2: 

uses crt;

var s,i:integer;

begin

clrscr;

s:=0;

for i:=1 to 10 do 

  s:=s+i;

writeln(s);

readln;

end.

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort &amp; Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình