K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
27 tháng 8 2023

Với xúc tác là các ion kim loại trong khói bụi, SO2 bị oxi hóa và hòa tan trong nước mưa tạo thành sulfuric acid (H2SO4) gây ra mưa acid.

2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
26 tháng 8 2023

1. Phương trình minh hoạ:

SO2 + H2O ⇌ H2SO3

SO2 + BaO → BaSO3

SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O.

2. Trong hợp chất sulfur dioxide (SO2), nguyên tố sulfur có số oxi hoá +4, là số oxi hoá trung gian giữa các số oxi hoá -2 và +6. Do vậy, khi tham gia phản ứng oxi hoá – khử, SO2 có thể bị khử hoặc oxi hoá.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
13 tháng 11 2023

Sulfur dioxide là acidic oxide – mang đầy đủ tính chất hoá học của một acidic oxide như tác dụng với nước, basic oxide, base. Do đó nhằm hạn chế phát tán sulfur dioxide ra môi trường, ta có thể dùng dung dịch sodium hydroxide, dung dịch nước vôi trong để hấp thụ khí này.

SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O.

SO+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
26 tháng 8 2023

- Tính chất cơ bản của sulfur:

+ Tính chất vật lí: sulfur là chất rắn, không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong carbon disulfide. Sulfur nóng chảy ở 113 oC và sôi ở 445 oC.

+ Tính chất hoá học: khi tham gia phản ứng hoá học, sulfur có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử. Trong thực tế, hầu hết các phản ứng của sulfur chỉ xảy ra khi đun nóng.

- Tính chất cơ bản của sulfur dioxide:

+ Tính chất vật lí: Ở điều kiện thường, sulfur dioxide là chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, tan nhiều trong nước.

+ Tính chất hoá học: khi tham gia phản ứng hoá học, sulfur dioxide thể hiện tính chất của acidic oxide. Ngoài ra, sulfur dioxide còn thể thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.

- Một số biện pháp giảm thiểu tác hại của sulfur dioxide với môi trường: xử lí khí thải của nhà máy trước khi thải khí ra môi trường; chuyển hoá sulfur dioxide thành các chất ít gây ô nhiễm môi trường hơn…

Câu 9. Dung dịch hydrochloric acid  HCl tác dụng với kim loại sắt (iron) Fe tạo thành    A. iron (II) chloride FeCl2 và khí hydrogen H2.    B. iron (III) chloride FeCl3 và khí hydrogen H2.    C. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.    D. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.Câu 10. Sử dụng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 0,5 mol/lít. Giá trị của x là    A. 0,33.                 B....
Đọc tiếp

Câu 9. Dung dịch hydrochloric acid  HCl tác dụng với kim loại sắt (iron) Fe tạo thành

    A. iron (II) chloride FeCl2 và khí hydrogen H2.

    B. iron (III) chloride FeCl3 và khí hydrogen H2.

    C. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.

    D. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.

Câu 10. Sử dụng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 0,5 mol/lít. Giá trị của x là

    A. 0,33.                 B. 0,5.                       C. 0,66.                     D. 1,33.

Câu 11. Cho các chất sau đây: KOH, Zn, CuO, Cu, Fe2O3, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

    A. 8.                      B. 6.                          C. 4.                          D. 2.

Câu 12. Cho các chất sau đây: Cu, NaOH, Ba(OH)2, CuO, MgO, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc là

    A. 3.                      B. 4.                          C. 5.                          D. 6.

Câu 13. Hiện tượng quan sát được khi cho kim loại zinc (kẽm) Zn vào dung dịch sulfuric acid H2SO4

    A. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi, dung dịch chuyển màu xanh lam.

    B. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, mùi khai.

    C. kim loại không phản ứng, không hiện tượng gì xảy ra.

    D. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi.

1
9 tháng 11 2021

9.A

10.B

11.C

12.C

13.D

4 tháng 9 2023

- Tính chất hoá học của oxide base:

+ Tác dụng với oxide acid: MgO + CO2 -> MgCO3

+ Tác dụng với dung dịch acid: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

+ Tác dụng với nước tạo dung dịch base: MgO là oxide base không tan nên không có phản ứng với nước.

- Tính chất hoá học của oxide acid:

+ Tác dụng với oxide base: SO2 + K2O -> K2SO3

+ Tác dụng với dung dịch base: SO2 + 2 KOH -> K2SO3 + H2O

+ Tác dụng với nước tạo dung dịch acid: \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

21 tháng 12 2021

a) \(m_{C_2H_4O_2}=0,3.60=18\left(g\right)\)

b) \(V_{SO_2}=\dfrac{nRT}{P}=\dfrac{0,15.0,082.\left(273+25\right)}{1}=3,6654\left(l\right)\)

c) \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)

29 tháng 12 2021

D