BÀI TẬP VỀ NHÀ TỐI THỨ TƯ ( 6/4/2022)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................
2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là:
A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866
3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm
4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Tìm x:
X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BÀI TẬP VỀ NHÀ TỐI THỨ TƯ ( 6/4/2022)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................
2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là:
A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866
3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm
4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Tìm x:
X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BÀI TẬP VỀ NHÀ TỐI THỨ TƯ ( 6/4/2022)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................
2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là:
A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866
3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm
4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Tìm x:
X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BÀI TẬP VỀ NHÀ TỐI THỨ TƯ ( 6/4/2022)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................
2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là:
A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866
3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm
4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Tìm x:
X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BÀI TẬP VỀ NHÀ TỐI THỨ TƯ ( 6/4/2022)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................
2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là:
A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866
3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm
4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Tìm x:
X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BÀI TẬP VỀ NHÀ TỐI THỨ TƯ ( 6/4/2022)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................
2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là:
A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866
3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm
4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Tìm x:
X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70
B. 81
C. 79
D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502
B. 552
C. 25
D. 52
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48
B. 804
C. 84
D. 448
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. >
B. <
C. =
D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo
B. 13 cái kẹo
C. 15 kẹo
D. 15 cái kẹo
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38
B. 37
C. 23
D. 39
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24
B. 46
C. 25
D. 20
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99
B. 89
C. 98
D. 90
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh của lớp 2B là:
35 + 2 = 37 (học sinh)
Đáp số: 37 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật.
b) Có 5 hình tam giác.