- Ở địa phương em có hoạt động sản xuất nông nghiệp nào?
- Nêu tên sản phẩm và lợi ích của hoạt động sản xuất đó.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các em tự tìm hiểu như gợi ý nhé, ví dụ như: sản xuất hàng thực phẩm đóng hộp đóng chai, sản xuất bia, sản xuất đồ may mặc, sản xuất bánh tráng, sản xuất mì tôm...
Ví dụ em ở Thừa Thiên Huế, địa phương có sản xuất nón lá, nhang, cổ phục, bánh ép khô,...Với nón lá, cổ phục thì phục vụ du lịch, văn nghệ,...Còn bánh ép khô phục vụ ăn uống, mua quà của du khách...Đối với nhang, phục vụ cho nhu cầu sử dụng địa phương cho các hoạt động thờ cúng tín ngưỡng tâm linh và còn xuất khẩu, buôn bán đến nhiều vùng miền khác,...
https://baivan.net/content/chia-se-ve-mot-so-hoat-dong-san-xuat-nong-nghiep-o-dia-phuong-em-theo-goi-y-duoi-day.html
-> Cop thì ghi tham khảo vào ạ :")?
Một số hoạt động sản xuất nông nghiệp khác và ích lợi của các hoạt động đó mà em biết:
- Trồng thanh long, dưa hấu để cung cấp các hoa quả đầy đủ chất dinh dưỡng cho con người.
- Nuôi bò để lấy sữa và lấy thịt cung cấp cho con người.
- Trồng mía để cung cấp đường và thực phẩm cho con người.
- Nuôi trâu để cung cấp sức kéo và thịt.
Hoạt động sản xuất công nghiệp hoặc thủ công ở địa phương | Sản phẩm | Ích lợi |
1. Dệt may | Vải, quần áo,… | Phục vụ nhu cầu may mặc và sinh hoạt của người dân. |
2. Làm nón | Nón lá | Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân. |
3. Làm gốm | Bát, chén, bình hoa,… | Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân. |
- Sản xuất lúa gạo cung cấp lương thực cho chúng ta. Ngoài ra còn để xuất khẩu.
- Sản xuất chè cung cấp chè cho chúng ta. Ngoài ra còn để xuất khẩu.
- Nuôi lợn cung cấp thực phẩm cho chúng ta.- Nuôi gà cung cấp thịt gà và trứng.
1. Trồng lúa → b.Cung cấp gạo
2.Nuôi vịt → d. Cung cấp thịt, trứng
3. Trồng rừng → e. Lấy gỗ, chóng sói mòn
4. Nuôi cá tôm → c. Cung cấp cá, tôm
5. Nuôi bò → a. Cung cấp thịt, sữa
Hoạt động sản xuất | Tên sản phẩm | Ích lợi |
1. Trồng ngô | Ngô | Cung cấp lương thực cho con người và làm thức ăn trong chăn nuôi. |
2. Chăn nuôi bò | Thịt, sữa | Cung cấp thực phẩm, sức kéo và phân bón. |
3. Chăn nuôi lợn | Thịt | Cung cấp thực phẩm và phân bón. |
4. Trồng lúa | Gạo | Cung cấp lương thực cho con người và xuất khẩu. |
5. Trồng cam | Cam | Cung cấp thực phẩm cho con người |
6. Trồng khoai | Khoai | Cung cấp thực phẩm cho con người và làm thức ăn trong chăn nuôi. |
7. Chăn nuôi dê | Thịt, sữa | Cung cấp thực phẩm và phân bón. |
8. Chăn nuôi gà | Thịt, trứng | Cung cấp thực phẩm và phân bón. |
9. Chăn nuôi vịt | Thịt, trứng | Cung cấp thực phẩm và phân bón. |
- Nuôi vịt:
+ Cung cấp thực phẩm (thit, trứng vịt) cho con người.
+ Tăng thêm thu nhập cho người dân.
+ Tạo công ăn việc làm.
- Nuôi bò:
+ Cung cấp thực phẩm (thịt bò) cho con người.
+ Cung cấp sữa.
+ Tăng thêm thu nhập cho người dân.
+ Tạo công ăn việc làm.
- Trồng chè:
+ Cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến chè, trà; xuất khẩu.
+ Tăng thêm thu nhập cho người dân.
+ Tạo công ăn việc làm.
- Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở địa phương: Trồng cà phê, trồng bơ, trồng sầu riêng, nuôi tằm, nuôi bò, nuôi lợn,...
- Sản phẩm: Hạt cà phê, quả bơ, quả sầu riêng, con tằm, nhộng tằm, thịt bò, thịt lợn,...
Lợi ích: Là nguồn thực phẩm dinh dưỡng, có giá trị kinh tế gia tăng thu nhập người nông dân,...