1. Lập thời gian biểu các hoạt động trong ngày của em theo gợi ý sau:
2. Chia sẻ với các bạn về thời gian biểu của em.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Lập thời gian biểu về các công việc cần làm, thời gian hoàn thành công việc, ưu tiên công việc nào làm trước (nếu có)
- Cố gắng hình thành thói quen hoàn thành đúng các công việc theo thời gian, kế hoạch đã đề ra.
- Tập trung hoàn thành cho xong một việc rồi chuyển sang việc khác, không nên làm quá nhiều việc cùng một lúc sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công việc.
- Sắp xếp giữa thời gian thư giãn, học tập và thời gian giúp đỡ bố mẹ hợp lí.
Lập và thực hiện thời gian biểu cho hoạt động trong một tuần của emEm có thể làm theo mẫu sau
Thời gian | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
Sáng | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân. 8h: Ăn sáng. 8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà. 9h: học bài. 10h30: giải trí. 11h15: Ăn trưa. 12h: Ngủ trưa | 7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân. 8h: Ăn sáng. 8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà. 9h: học bài. 10h30: giải trí. 11h15: Ăn trưa. 12h: Ngủ trưa |
Chiều | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 14h30:Thức dậy. 15h: học bài. 16h30: Đi đánh cầu lông. 17h30: Về nhà | 14h30:Thức dậy. 15h:học bài. 16h30: Đi đánh cầu lông. 17h30: Về nhà |
Tối | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm. 19h: Ăn tối. 20h: Xem TV cùng gia đình. 21h30: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm. 19h: Ăn tối. 20h: Xem TV cùng gia đình. 21h30: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối của em như sau:
18 giờ 30 phút | 19 giờ | 19 giờ 30 phút | 21 giờ 30 phút |
Ăn cơm tối | Xem hoạt hình | Học bài | Đi ngủ |
- 5:00 Dậy tập thể dục.
- 6:00 Vệ sinh cá nhân
- 6:10 Ăn sáng
- 6:30 Đi học
- 7:00 đến 11:00 Học buổi sáng
- 11:10 Ăn trưa
- 12:00 Ngủ trưa
- 14:00 Dậy đi học buổi chiều
- 16:00 Đi đá bóng
- 18:00 Về nhà vệ sinh cá nhân
- 18:30 Ăn tối
- 19:00 Rửa bát
- 19:30 Học bài
- 21:00 Nghỉ xem ti vi
- 22:00 Soạn lại bài vở
- 23:00 Đi ngủ.
- Tên hoạt động: xem phim trên laptop
- Các bộ phận của cơ thể tham gia hoạt động: mắt để nhìn, tai để nghe, não để chỉ dẫn và điều khiển.
- Những bộ phận của cơ quan thần kinh đã điều khiển hoạt động này: não.
Tham khảo
| Khởi nghĩa Hương Khê | Khởi nghĩa Yên Thế |
Thời gian | 1885 - 1896 | 1884 - 1913 |
Người lãnh đạo | Phan Đình Phùng và Cao Thắng | Đề Nắm, sau đó là Đề Thám (Hoàng Hoa Thám). |
Lực lượng tham gia | Đông đảo các tầng lớp nhân dân, nhất là nông dân | Nông dân |
Địa bàn hoạt động | Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình | Chủ yếu ở vùng núi rừng Yên Thế (Bắc Giang). |
Trận đánh tiêu biểu | - Trận tấn công đồn Trường Lưu (tháng 5/1890) - Trận tập kích thị xã Hà Tĩnh (tháng 8/1892) - Trận tấn công đồn Nu (1893). | - Trận đánh ở Cao Thượng (tháng 11/1890) - Trận đánh ở Hố Chuối (tháng 12/1890) - Trận đánh ở Đồng Hom (1892). |
- Tích cực tham gia giao thông có văn hoá -> Nâng cao tinh thần và trách nhiệm của người tham gia giao thông, đảm bảo an toàn cho mọi người.
- Thực hiện tốt "Tuần lễ đọc sách" -> Nâng cao văn hoá tự học và tự đọc của học sinh, tạo thói quen tốt.
v.v.v..
Tham khảo
1. Hoạt động giao thông
Đường giao thông:
- Đường không: máy bay
- Đường bộ: ô tô, xe máy, xe đạp…
- Đường thủy: tàu thủy, thuyền
- Đường sắt: tàu hỏa
2. Hoạt động mua bán hàng hóa
- Nơi mua bán: siêu thị, chợ
- Hàng hóa: gạo, thịt, cá, quần áo, rau, giày dép…
- Truyền thống tự hào của địa phương em: Lễ hội Đền Gióng Sóc Sơn.
- Em từng tham gia Lễ hội Đền Gióng của địa phương.
- Sau khi tham gia Lễ hội Đền Gióng em cảm thấy:
+ Biết ơn công lao của cha ông ta trong công cuộc dựng nước và giữ nước.
+ Yêu đất nước và quê hương mình nhiều hơn.
+ Cảm thấy bản thân cần phải học tập thật tốt để giúp ích cho quê hương, đất nước.
+…
a) Một số loại đồng hồ mà em biết: đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo tay, đồng hồ cát,…
Một số loại lịch mà em biết: lịch treo tường, lịch để bàn,…
b) Lập thời gian biểu hoạt động của em trong một tuần.
Dưới đây là gợi ý lập thời gian biểu hoạt động trong một tuần.
Thời gian | Hoạt động |
7:00 – 8:00 | Vệ sinh cá nhân, ăn sáng |
8:00 – 10:30 | Học bài |
11:00 – 12:00 | Ăn trưa |
12:00 – 14:00 | Ngủ trưa |
14:00 – 16:30 | Học bài |
16:30 – 17:30 | Tập thể dục, xem hoạt hình |
17:30 – 18:00 | Dọn dẹp nhà cửa |
18:00 – 18:30 | Tắm rửa |
18:30 – 19:00 | Ăn tối |
19h30 – 21:00 | Học bài |
21:00 – 21:30 | Đọc sách |
21: 30 – 21:45 | Đánh răng |
22:00 | Đi ngủ |
Thời gian
Hoạt động
6 giờ – 6 giờ 30 phút
Tập thể dục, vệ sinh cá nhân,..
6 giờ 30 phút – 7 giờ
Ăn sáng
7 giờ - 10 giờ 30 phút
Đi học
10 giờ 30 phút – 11 giờ
Giúp mẹ làm việc nhà
11 - 12 giờ
Ăn trưa
12 - 1 giờ
Ngủ trưa
2 – 4 giờ 30 phút
Đi học
4 giờ 30 – 5 giờ
Chơi thể thao
5 giờ - 5 giờ 30 phút
Giúp mẹ làm việc nhà
5 giờ 30 phút – 6 giờ
Tắm rửa vệ sinh
6 – 7 giờ
Ăn tối
7 – 9 giờ
Học bài
9 – 9:30
Vệ sinh cá nhân
Sau 9:30
Đi ngủ