Từ đồng nghĩa với từ " cổ kính".
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nghĩa của từ “cổ”:
+ Bộ phận của cơ thể nơi nối đầu với thân
+ Bộ phận của áo, nơi có ve áo
+ Cổ chân, cổ tay
+ Bộ phận của chai, lọ có phần hình trụ giống cái cổ
→ Từ nghĩa gốc cơ sở từ “cổ”được chuyển sang nhiều nghĩa khác nhau.
Đồng âm với từ cổ:
+ Cổ: cũ, xưa cũ ( cổ điển, nhạc cổ, nhà cổ…)
+ Cổ: Căn bệnh thuộc tứ chứng nan y, rất khó chữa ( phong, lao, cổ, lai)
Sầm uất Đông đúc.
Sầm uất có nghĩa là : Đông đúc
Cổ kính Lâu đời.
Cổ kính đã lâu đời rồi nhưng còn vẫn đáng trân trọng.
Ẩm thực Đồ ăn.
Ẩm thực nó cũng là đồ ăn nhưng ẩm thực sẽ ngon hơn đồ ăn nhưng nói chung là : Đồ ăn
đông nghĩa với từ cung kính là kính trọng
trái nghĩa với từ yêu dấu là ghét bỏ
-đồng quê;đồng hương
-xanh lá,xanh lục
-cổ chai;cổ tay
mình ko biết có đúng ko bạn xem lại nha
cổ xưa nhé
Chúc bạn hok tốt
già nhuỗm bạn nhé