SAP XEP CAC GIA TRI CUONG DO DONG DIEN sau tu nho den lon ;
2mA, 100A, 6 A , 100MA
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a: 3,2x+(-1,2)x+2,7=-4,9
=>2x=-4,9-2,7=-7,6
=>x=-3,8
b: -5,6x+2,9x-3,86=-9,8
=>-2,7x=-9,8+3,86=-5,94
hay x=2,2
uses crt;
var j,tg,s,max,min,i,n:longint;
a:array[1..19] of longint;
s1:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]>a[j] then
begin
tg:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tg;
end;
for i:=1 to n do
write(a[i],' ');writeln;
for i:=1 to n do
s:=s+a[i];
s1:=s/n;
writeln(‘Gia tri trung binh cua cac phan tu la: ‘,s1:0:0);
min:=a[1];max:=a[1];
for i:=2 to n do begin
if a[i]>max then max:=a[i];
if a[i]<min then min:=a[i];
write('Phan tu lon nhat la: ',max,' ','Phan tu nho nhat la: ',min); writeln;
for i:=1 to n do
if (a[i]<>0) and (a[i] mod 2=0) then write(a[i],' ');
readln
end.
ĐỔi : 12,5m./giây = 45km/h
0,78km/p = 46,8km/h
800m/p = 48km/h
Vậy 12,5m/g = 45km/h < 0,78km/p < 800m/p
đổi : 12.5m/giây = 45km/giờ
0.78km/phút = 46.8km/giờ
800 m/phút = 48km/giờ
Vậy 12.5m/giây = 45km/giờ < 0.78km/phút < 800m/phút
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
1512 , 1500,1510, 1050,
sap xep cac so do khoi luong :1kg 512g;1kg 5hg;1kg 51dag;10hg 50 g theo thu tu tu be den lon.
10hg 50g ; 1kg 5hg; 1kg 51dag; 1kg 512g
Bài làm
Đổi 1kg 512g = 1512g; 1kg 5hg =1500g ; 1kg 51dag = 1510g; 10hg = 100g.
Vì 50g < 100g < 1500g < 1510g < 1512g.
Sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
50g, 100g, 1500g, 1510g, 1512g.
Hay 50g, 10hg, 1kg5hg, 1kg51hg, 1kg512g.
Vậy sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
50g, 10hg, 1kg5hg, 1kg51hg, 1kg512g.
# Học tốt #
Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
2/15 ; 4/25 ; 6/35 ; 3/17
ta sẽ quy đồng tử số
\(\frac{4}{25}=\frac{12}{75}\)
\(\frac{6}{35}=\frac{12}{70}\)
\(\frac{3}{17}=\frac{12}{68}\)
\(\frac{2}{15}=\frac{12}{90}\)
Do 90 > 75 > 70 > 68
\(\Rightarrow\frac{2}{15}< \frac{4}{25}< \frac{6}{35}< \frac{3}{17}\)
ta sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn
2/15 ; 4/25 ; 6/35 ; 3/17
2 mA, 100 mA, 6 A, 100 A