K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch tranh:

I like noodles. Do you like noodles? (Mình thích mì. Bạn có thích mì không?)

No, I don’t like noodles. (Không, mình không thích mì.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

11 tháng 9 2023

Yes, the student mentioned all four points and responded well to the sales assistant’s contributions.

(Có, học sinh có đề cập đến tất cả bốn ý và có phản hồi về những đóng góp của người bán hàng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

S, s, sea. (S, s, biển.)

S, s, sail. (S, s, buồm.)

S, s, sand. (S, s, cát.)

 

I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)

I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)

I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)

At the seaside. (Ở bên bờ biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

I, i, riding.

She’s riding a bike.

I, i, driving.

He’s driving a car.

I, i, sliding.

They’re sliding.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

Tạm dịch:

I, i, cưỡi ngựa.

Cô ấy đang đi xe đạp.

I, i, lái xe.

Anh ấy đang lái một chiếc xe hơi.

I, i, trượt.

Họ đang trượt cầu trượt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.