K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2023

a) 9.364 km
b) 16.536 kg
c) 2.5 phút
d) 45.7 cm

20 tháng 5

a) 9 km 364 m=9.364 km9km364m=9.364km

b) 16 kg 536 g=16.536 kg16kg536g=16.536kg

c) 2 phuˊt 30 giaˆy=2.5 phuˊt2phuˊt30giaˆy=2.5phuˊt

d) 45 cm 7 mm=45.7 cm45cm7mm=45.7cm

16 tháng 3 2020

a , 9364 km

b , 16536 kg

c ,  150 phút

d , 45,7 cm 

16 tháng 3 2020

a) 9km 364m = 9,364km
b) 16kg 536g = 16,536kg
c) 2 phút 30 giây = 2,5 phút
d) 45 cm 7 mm = 45,7 cm

Bài 3: 

a) x : 4,7 = 12,8                  

<=> x = 12,8 x 4,7

<=> x = 60,16

b) X x 7,5 = 12

<=> X = 12 : 7,5

<=> X = 1,6

2,75

15,264

7000472

3,045

8 tháng 4 2022

A, 2,75

B, 15,264

C, 7000472

D, 3,045

2 tháng 8 2018

30 giây = 0,5 phút

135 giây = 2,25 phút

15 tháng 12 2018

30 giây = 0,5 phút

135 giây = 2,25 phút

19 tháng 3 2023

9km 364m = 9,364km

16kg 536g = 16,536kg

2 phút 30 giây = 2,5 phút

45cm 7mm = 45,7cm

19 tháng 3 2023

\(9km364m=9,364km\)
\(16kg536g=16,536kg\)
2 phút 30 giây = 2,5 phút
\(45cm7mm=45,7cm\)
#DatNe

27 tháng 2 2017

1) 1/3 giờ = 1200 giây

27 tháng 2 2017

1/3 giờ = 20 giây

84 phút = 1,4 giờ

426 giây = 7,1 phút

18 tháng 3 2017

2 phút 45 giây = 2,75 phút

1 phút 30 giây = 1,5 phút

1 phút 6 giây = 1,5 phút

Trả lời:

2 phút 45 giây = 2,75 giây

1 phút 30 giây = 1.5 giây

1 phút 6 giây = 1,1 giây

Chúc bạn học tốt.

Nhớ k cho mik nha.

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn