Đọc số, viết số.
Viết số | 796 | 797 | ? | ? | ? |
Đọc số | ? | ? | bảy trăm chín mươi tám | bảy trăm chín mươi chín | tám trăm |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
Bốn trăm linh hai |
678 |
Sáu trăm bảy mươi tám |
250 |
Hai trăm năm mươi |
999 |
Chín trăm chín mươi chín |
Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
a) Viết các số: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` các số đó lần lượt là: `1269,5813,9475,6690,3206`
b) Đọc các số: 4765, 6494, 3120, 8017
`->` 4765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
6494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
3120: ba nghìn một trăm hai mươi
8017: tám nghìn không trăm mười bảy
một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` Lần lượt là: `1269, 5813, 9475, 6690, 3206`
`b,`
`4765:` bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lắm
`6494:` sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
`3120:` ba nghìn một trăm hai mươi
`8017:` tám nghìn một trăm mười bảy
Ý a xem lại nhé !
Đọc chứ không phải viết lại ạ.
Ví dụ như: 2765: hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.
a) 1879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6500: Sáu nghìn năm trăm.
43001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
96075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
47293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.
b)
c) 76248 = 70000 + 6000 + 200 + 40 + 8
99000 = 90000 + 9000
36044 = 30000 + 6000 + 40 + 4
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | Mười lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt |
32 507 | Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy |
60 515 | Sáu mươi nghìn năm trăm mười lăm |
84 006 | Tám mươi tư nghìn không trăm linh sáu |
34 186 | Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
mười lăm nghìn bảy trăm bốn mốt 32 507 sáu mươi nghìn năm trăm mươi lăm tám mươi tu nghìn không trăm lẻ sáu 34 186
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | 50 848 | 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị |
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm | 16 325 | 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị |
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | 75 002 | 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị |
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư | 67 054 | 6 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị |
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi |
790 |
7 |
9 |
0 |
Chín trăm ba mươi lăm |
935 |
9 |
3 |
5 |
a) 48 320 103 đọc là: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba
2 600 332 đọc là: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
710 108 280 đọc là: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001 đọc là: Tám triệu không nghìn không trăm linh một
b)
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200
c) Bốn số lần lượt là 30000, 300, 3, 3000000.
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc đã cho, xác định các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có ba chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ba trăm hai mươi lăm: 325
Năm trăm bốn mươi: 540
Tám trăm bảy mươi tư: 874
Ba trăm linh một: 301
Hai trăm mười bốn: 214
Sáu trăm năm mươi bảy : 657
Bốn trăm hai mươi mốt: 421
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Tám trăm: 800
Chín trăm chín mươi chín : 999.