Em hãy gọi tên các chất có công thức hóa học sau 1) H3PO4 2) Al(OH) 3 3) Fe2(SO4) 3 4) NaH2PO4 5) FeCl3 6) Mg(NO3) 2 7) Ca(HCO3) 2 8) KHSO4 9)Fe(OH) 3 10) HBr Giúp mik vs mn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Muối:
+ CaCO3: canxi cacbonat
+ Na2SO3: natri sunfit
+ ZnSO4: kẽm sunfat
+ Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
+ Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
+ Na3PO4: natri photphat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ NaH2PO4: natri đihidro photphat
+ KHSO4: kali hidro sunfat
- Oxit axit:
+ CO: cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O5: đinito pentoxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentoxit
+ NO: nito oxit
-Oxit bazo:
+ CuO: đồng 2 oxit
+ Na2O: natri oxit
- Axit:
+HCl: axit clohidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2O: nước
+ HNO3: axit nitric
- Bazo:
+ Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ Al(OH)3: nhôm hidroxit
+ Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit
Đọc tên các chất
a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.
b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.
c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.
CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa
Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa
Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
HCl: axit clohiđric - axit
ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan
H3PO4: axit photphoric - axit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan
Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan
Cu: đồng
CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
Na2O | oxit bazơ | natri oxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H2SO4 | axit có oxi | axit sunfuric |
NaNO3 | muối trung hoà | natri nitrat |
KOH | bazơ tan | kali hiđroxit |
HCl | axit không có oxi | axit clohiđric |
H3PO4 | axit có oxi | axit photphoric |
Fe(OH)2 | bazơ không tan | sắt (II) hiđroxit |
FeO | oxit bazơ | sắt (II) hiđroxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
H2SO3 | axit có oxi | axit sunfurơ |
Na3PO4 | muối trung hoà | natri photphat |
KOH (đã làm) | muối trung hoà | sắt (III) clorua |
Al(OH)3 | bazơ không tan | nhôm hiđroxit |
Mg(HCO3)2 | muối axit | magie hiđrocacbonat |
ZnSO4 | muối trung hoà | kẽm sunfat |
nhóm a là những axit
HBr : axit bromua
H2SO3 : axit sunfurơ
H2PO4 : axit phốtphoric
H2So4 : axit sunfuric
nhóm b là những bazơ
Mg(OH)2 : magiê hiđroxit
Fe(OH)3 : sắt 3 hiđroxit
Cu(OH)2 : đồng 2 hiđroxit
nhóm c là những muối
Ba(NO3)2 : bari nitrat
Al2(SO3)4 : nhôm sunfat
NaSO3 : natri sunfit
ZnS : kẽm sunfua
NaHPO4 : natri hidrophốtphat
NaH2PO4 : natri đihidrophốtphat
1. Na --(1)--> Na2O --(2)--> Na2CO3 --(3)--> NaOH
PTHH: (1) 4Na + O2 --t*--> 2Na2O
(2) Na2O + CO2 -----> Na2CO3
(3) Na2CO3 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + 2NaOH
2. Ca --(1)--> CaO --(2)--> Ca(OH)2 --(3)--> CaCO3 --(4)--> CaSO4
PTHH: (1) 2Ca + O2 --t*--> 2CaO
(2) CaO + H2O ------> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2(dư) + CO2 -----> CaCO3 + H2O
(4) CaCO3 + H2SO4 ------> CaSO4 + H2O + CO2
3. S --(1)--> SO2 --(3)-->SO3 --(4)--> H2SO4 --(5)--> K2SO4
SO2 --(2)--> H2SO3
(1) S + O2 --t*--> SO2
(2) SO2 + H2O -----> H2SO3
(3) SO2 + O2 ---t*, V2O5 ---> 2SO3
(4) SO3 + H2O -----> H2SO4
(5) H2SO4 + KOH ------> K2SO4 + H2O
6. Cu --(1)--> CuO --(3)--> CuCl2 --(4)--> Cu(OH)2 --(6)--> CuO
Cu <--(2)-- CuO -------> CuCl2 <--(5)-- Cu(OH)2
PT: (1) 2Cu + O2 --t*--> 2CuO
(2) CuO + H2 --t*--> Cu + H2O
(3) CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
(4) CuCl2 + 2NaOH ------> 2NaCl + Cu(OH)2
(5) Cu(OH)2 + HCl ------> CuCl2 + H2O
(6) Cu(OH)2 --t*--> CuO + H2O
8. Fe2(SO4)3 --(1)--> Fe(OH)3 --(2)--> Fe2(SO4)3
PT: (1) Fe2(SO4)3 + 6 NaOH -----> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
(2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 6H2O
9. Al --(1)--> Al(NO3)3 --(2)--> Al2O3 --(3)--> Al --(4)--> Ba(AlO2)2
PTHH: (1) Al + 6HNO3 ----> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(2) 4Al(NO3)3 --t*--> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
(3) 2Al2O3 --điện phân nóng chảy, criolit --> 4Al + 3O2
(4) 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ------> Ba(AlO2)2 + 3H2
10.
Fe --(1)--> Fe(NO3)3 --(2)--> Fe2O3 --(3)--> Fe--(4)--> FeCl2 --(5)--> Fe(OH)2 --(6)--> Fe(OH)3 --(7)--> Fe2O3 --(8)--> FeCl3
PT: (1) Fe + 6HNO3 ----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(2) 4Fe(NO3)3 --t*--> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
(3) Fe2O3 + 3H2 --t*--> 2Fe + 3H2O
(4) Fe + 2HCl ------> FeCl2 + H2
(5) FeCl2 + Ba(OH)2 -----> BaCl2 + Fe(OH)2
(6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---t*--> 4Fe(OH)3
(7) 2Fe(OH)3 ---t*--> Fe2O3 + 3H2O
(8) Fe2O3 +6 HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O
Câu 7 có sai đề bài không???? (FeCl3 ----> Fe(OH)2)
Câu 7:7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3
(1) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 ----------> 2Fe(OH)3 (kt) + 3BaCl2 (Nha bạn Nguyệt!)
(2) 2Fe(OH)3 ---t*---> Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3SO3 -----> Fe2(SO4)3
(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -------> 2FeCl3 + 3BaSO4 (kt) (Cho tác dụng với BaCl2 để tạo kết tủa BaSO4 thỏa mãn điều kiện cuẩ phản ứng trao đổi)
kt: kết tủa.
Còn mấy câu kia bạn Nguyệt làm rồi nên mình lười xem lắm ^.^
CuO : Đồng (II) Oxit
KNO3 : Kali Nitrat
Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit
H3PO4 : photphoric
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
MgSO4 : Magie sunfat
NA2S : Natri sunfua
HgO : Thủy ngân (II) Oxit
AgCl : Bạc clorua
KHSO4 : Kali hiđrosunfat
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
K2CO3 : Kali cacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
HNO2 : Axit nitrơ
BaSO4 : Bari photphat
1. Axit photphoric
2. Nhôm hidroxit
3. Sắt (III) Sunfat
4. Natri dihidrophotphat
5. Sắt (III) clorua
6. Magie nitrat
7. Canxi hidrocacbonat
8. Kali hidrosunfat
9. Sắt (III) hidroxit
10. Axit bromhidric