Cho sắt tác dụng với 200 ml dung dịch H2 SO4 thu được 6,72 lít khí bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch FeSO4 a Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng B Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 ban đầu C nếu cho lượng sắt ở trên phản ứng với 49 gam dung dịch H2SO4 40% tính nồng độ các dung dịch sau phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\a, PTHH:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ b,n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đkc\right)}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\\ c,C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
0,3 0,3 0,3 0,3
\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
\(C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
PTHH: Fe + H₂SO₄ --> FeSO₄ + H₂
200ml = 0,2 lít.
a) Số mol H₂: nH₂ = 6,72 ÷ 22,4 = 0,3 mol
Theo PTHH => Số mol Fe: nFe = 0,3 mol
=> Khối lượng Fe: mFe = 16,8g
b) Số mol H₂SO₄: nH₂SO₄ = 0,3 mol
Nồng độ mol dd: CM = 0,3 ÷ 0,2 = 1,5M
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,3----0,6--0,3------0,3
n H2=0,3 mol
=>m Fe=0,3.56=16.8g
=>CM=0,6\0,1=6M
CuO+H2-tO>Cu+H2O
0.3---------------0,3
=>m Cu=0,3.64=19,2g
\(Fe+H_2SO_4 \to FeSO_4+H_2\\ n_{H_2}=0,15(mol)\\ a/\\ n_{Fe}=n_{H_2}=0,15(mol)\\ m_{Fe}=0,15.56=8,4(g)\\ b/\\ n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,15(mol)\\ CM_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{2}=0,75M c/\\ n_{FeSO_4}=n_{H_2}=0,15(mol)\\ CM_{FeSO_4}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75M\\\)
a. PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
0,2----0,4------------0,2-----0,2
Số mol Fe: nFe = 11,2\56=0,2(mol)
=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)
c. Theo phương trình, nHCl = 2nFe = 0,4 (mol)
=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam)
=> thiếu điều kieenj ý d)
Sửa lại câu c .
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{49.40}{100}:98=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
trc p/u : 0,3 0,2
p/u : 0,2 0,2 0,2 0,2
sau : 0,1 0 0,2 0,2
-> Fe dư
\(m_{ddFeSO_4}=0,3.56+49-0,4=65,4\left(g\right)\) ( ĐLBTKL )
\(m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{30,4}{65,4}.100\%\approx46,48\%\)
PTHH :
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
0,3 0,3 0,3 0,3
\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(a,m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
\(b,C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
\(c,n_{H_2SO_4}=\dfrac{\dfrac{49.40}{100}}{98}=0,2\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
\(m_{ddFeSO_4}=49+\left(0,2.56\right)-0,2.2=59,8\left(g\right)\)( định luật bảo toàn khối lượng )
\(C\%=\dfrac{30,4}{59,8}.100\%\approx50,84\%\)