Viết công thức và gọi tên của:
10 axit
10 bazơ
20 muối
(Cảm ơn mấy bạn đã giúp mình ạ<3)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH oxit | Tên gọi | CTHH bazơ/axit tương ứng |
1.SO2 | lưu huỳnh đioxit | H2SO3 |
2.SO3 | lưu huỳnh trioxit | H2SO4 |
3.SO2 ---> CO2 | cacbon đioxit | H2CO3 |
4.N2O5 | đinitơ pentaoxit | HNO3 |
5.P2O5 | điphotpho pentaoxit | H3PO4 |
6.MgO | magie oxit | Mg(OH)2 |
7.K2O | kali oxit | KOH |
8.FeO | sắt (II) oxit | Fe(OH)2 |
9.Fe2O3 | sắt (III) oxit | Fe(OH)3 |
10.BaO | bari oxit | Ba(OH)2 |
\(a)Ancol : C_nH_{2n+2}O\\ n_C = n_{CO_2}= \dfrac{17,6}{44} = 0,4(mol)\\ n_H = 2n_{H_2O} = 2.\dfrac{9}{18} = 1(mol)\\ \Rightarrow \dfrac{n}{2n+2} = \dfrac{0,4}{1}\\ \Rightarrow n = 4\\ CTPT: C_4H_{10}O\)
b)
\(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2-OH\) : butan-1-ol (bậc 1)
\(CH_3-CH(OH)-CH_2-CH_3\) : butan-2-ol (bậc 2)
\(CH_3-CH(CH_3)-CH_2-OH\) : 2-metyl propan-1-ol (bậc 1)
\(CH_3-C(CH_3)_2-OH\) : 2-metyl propan-2-ol (bậc 3)
hmmmmmm dạng bài tập hả
cân bằng pthh
tính theo pthh
cách đọc tên phân loại axit bazo muối
thức ăn được chia làm bốn nhóm, gồm :
- nhóm giàu chất đạm
- nhóm giàu chất đường bột
- nhóm giàu chất béo
-nhóm giàu chất vitamin và khoáng
- Thức ăn được chia thành 4 nhóm đó là: + Nhóm giàu chất béo + Nhóm giàu vitamin,chất khoáng + Nhóm giàu chất đường bột + Nhóm giàu chất đạm
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
Các đại lượng và đơn vị
*D: Khối lượng riêng (kg/m3)
m: khối lượng (kg)
V: Thể tích (m3)
* P: trọng lượng (N)
d: trọng lượng riêng N/m3
V: thể tích (m3)
Các công thức
-D=\dfrac{m}{V}Vm
-m= D.V
-V=\dfrac{m}{D}Dm
-P= d.V
-P=10.m ( Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng)
-d= 10.D ( Công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng)
-V=\dfrac{P}{d}dP
-d=\dfrac{P}{V}d=VP
Sương Sương thui nhé!!!
*D: Khối lượng riêng (kg/m3)
m: khối lượng (kg)
V: Thể tích (m3)
* P: trọng lượng (N)
d: trọng lượng riêng N/m3
V: thể tích (m3)
Các công thức
-D=\dfrac{m}{V}Vm
-m= D.V
-V=\dfrac{m}{D}Dm
-P= d.V
-P=10.m ( Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng)
-d= 10.D ( Công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng)
Tham khảo:
Sọ Dừa - truyện cổ tích đã đem đến cho em nhiều bài học ý nghĩa. Câu chuyện mở đầu bằng một sự ra đời thật kì lạ của nhân vật Sọ Dừa. Nhân vật được xây dựng với một ngoại hình kì dị, xấu xí. Bởi Sọ Dừa đại diện cho nhân vật có số phận bất hạnh. Sau khi lớn lên, Sọ Dừa xin mẹ cho đi chăn bò ở nhà phú ông. Cậu chăn bò rất giỏi, con nào con nấy bụng no căng. Ba cô con gái nhà phú ông thay phiên nhau đưa cơm cho Sọ Dừa. Chỉ có cô út là đối xử tử tế với chàng. Phát hiện Sọ Dừa không phải người trần, cô út đem lòng yêu mến. Cuối mùa ở, Sọ Dừa đòi mẹ đến hỏi con gái phú ông làm vợ. Phú ông đưa ra lễ vật thách cưới rất nặng. Đến ngày cưới, Sọ Dừa đã chuẩn bị đủ lễ vật cho mẹ mang sang nhà phú ông. Trong ngày cưới, Sọ Dừa trở về hình dáng con người là một chàng trai khôi ngô tuấn tú khiến tất cả mọi người đều kinh ngạc, còn hai cô chị thì vừa ghen vừa tức. Sự hóa thân trở lại làm người của Sọ Dừa cho thấy ước mơ của nhân dân về một cuộc sống công bằng. Người ở hiền ắt sẽ có được cuộc sống hạnh phúc. Nhưng tác giả dân gian lại tiếp tục đặt hai nhân vật vào một thử thách. Cuộc sống của hai vợ chồng Sọ Dừa rất hạnh phúc, Sọ Dừa học hành chăm chỉ đỗ trạng nguyên và được vua cử đi sứ. Trước ngày lên đường, chàng đưa cho vợ một con dao, hai quả trứng gà, dặn luôn mang bên người. Lại nói hai cô chị vì muốn thay thế em gái làm bà trạng, tính kệ hãm hại em khiến cô rơi xuống biển. Nhờ những đồ vật chồng đưa cho, cô thoát chết. Thuyền Sọ Dừa đi ngang qua đảo hoang, hai vợ chồng đoàn tụ. Truyện đã đem đến cho người đọc bài học ý nghĩa về cách sống.
K2O: oxit bazo - Kali oxit
CO2: oxit axit - Cacbon đioxit
SO2: oxit axit - Lưu huỳnh đioxit
Na2O: oxit bazo - Natri oxit
Fe2O3: oxit bazo - Sắt (III) oxit
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit
CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit
- 10 axit: HCl: axit clohidric, H2SO4: axit sunfuric, H2SO3: axit sunfuro, H3PO4: axit photphoric, HNO3: axit nitric, CH3COOH: axit axetic, H2CO3: axit cacbonic, HF: axit flohidric, HBr: axit bromhidric, H2S: axit sunfuhidric.
- 10 bazo: NaOH: natri hidroxit, KOH: kali hidroxit, Ba(OH)2: bari hidroxit, Ca(OH)2: canxi hidroxit, Al(OH)3: nhôm hidroxit, Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit, Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit, Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit, Zn(OH)2: kẽm hidroxit, Mg(OH)2: magie hidroxit.
- 20 muối: NaCl: natri clorua, KNO3: kali nitrat, MgCO3: magie cacbonat, CaSO4: canxi sunfat, FeCl2: sắt (II) clorua, FeS: sắt (II) sunfua, Na3PO4: natri photphat, KHSO4: kali hidrosunfat, Ba(NO3)2: bari nitrat, KBr: kali bromua, MgSO4: magie sunfat, CaCO3: canxi cacbonat, CuSO4: đồng (II) sunfat, NaI: natri iodua, CH3COOK: kali axetat, MgCl2: magie clorua, KH2PO4: kali đihidro photphat, BaSO4: bari sunfat, Al(NO3)3: nhôm nitrat, Na2SO3: natri sunfit.
10axit
HCl - Axit clohidric
CH3COOH - Axit axetic
HCOOH - Axit formic
H2S - Axit sunfurhidric
H2SO4 - Axit sunfuric
H2SO3 - Axit sunfuro
H2CO3 - Axit cacbonic
HNO3 - Axit nitric
H3PO4 - Axit photphoric
H2SiO3 - Axit silicic