Quan sát Hình 5 và cho biết ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím Shift và phím gạch chéo, chấm hỏi
`+` Ngón áp út: phím dấu chấm, dấu lớn hơn và dấu chấm
`+` Ngón giữa: phím dấu phẩy và dấu bé hơn
`+` Ngón trỏ: phím chữ M và N
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím Shift và chữ Z
`+` Ngón áp út: phím chữ X
`+` Ngón giữa: phím chữ C
`+` Ngón trỏ: phím chữ V và B
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím dấu chấm phẩy, hai chấm
`+` Ngón áp út: phím chữ L
`+` Ngón giữa: phím chữ K
`+` Ngón trỏ: phím chữ J
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím chữ A
`+` Ngón áp út: phím chữ S
`+` Ngón giữa: phím chữ D
`+` Ngón trỏ: phím chữ F
Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào?
A. Hàng phím trên. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím dưới.
Ngòn trỏ của bàn tay phải là sai vì thay vì đặt vào phím H thì phải đặt vào phím J
Khu vực số 2 ở Hình 31 1à khu vực có nhiều phím nhất.
Kích hoạt phần mềm Wordpad và gõ họ tên của em: Nguyen Cam Ha
Em đã dùng các phím: N, C, M ở hàng phím dưới.
Em đã dùng các phím: U, Y, E ở hàng phím trên.
Em đã dùng các phím: A, H, G ở hàng phím cơ sở.
Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím dưới.
Khu vực chính của bàn phím gồm 5 hàng phím:
Hàng phím số.
Hàng phím trên.
Hàng phím cơ sở.
Hàng phím dưới.
Hàng phím chứa dấu cách.
`-` Các thành phần chính của máy tính:
`+` Màn hình
`+` Thân máy
`+` Bàn phím
`+` Chuột máy tính
`+` Loa
`----`
Chức năng của các thành phần máy tính:
`-` Màn hình: Giúp hiện ra chữ, số, kí hiệu, hình ảnh khi máy tính hoạt động.
`-` Thân máy: Mang các bộ phận lưu trữ, xử lý thông tin của máy tính.
`-` Bàn phím: Giúp gõ các chữ, số, kí hiệu để nhập vào máy tính.
`-` Chuột máy tính: Giúp điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện hơn.
`-` Loa: Giúp phát ra âm thanh từ máy tính.
`-` Tay phải:
`+` Ngón út: phím đóng, mở dấu ngoặc vuông, ngoặc nhọn, phím chữ P
`+` Ngón áp út: phím chữ O
`+` Ngón giữa: phím chữ I
`+` Ngón trỏ: phím chữ U, Y
`-` Tay trái:
`+` Ngón út: phím Tab, chữ Q
`+` Ngón áp út: phím chữ W
`+` Ngón giữa: phím chữ E
`+` Ngón trỏ: phím chữ R, T
Tay phải:
Ngón út phụ trách hai phím dấu ngoặc vuông - nhọn và phím P.Ngón nhẫn phụ trách phím O.Ngón giữa phụ trách phím I.Ngón trỏ phụ trách hai phím U, Y.Tay trái:
Ngón út phụ trách phím Tab và phím Q.Ngón nhẫn phụ trách phím W.Ngón giữa phụ trách phím E.Ngón trỏ phụ trách hai phím R, T.