Lập thời gian biểu của em theo gợi ý dưới đây.
Buổi | Giờ | Hoạt động |
Sáng | ? | Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân, đi học. |
Trưa | ? | ? |
Chiều | ? | ? |
Tối | ? | ? |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thời gian biểu buổi tối của em như sau:
18 giờ 30 phút | 19 giờ | 19 giờ 30 phút | 21 giờ 30 phút |
Ăn cơm tối | Xem hoạt hình | Học bài | Đi ngủ |
Đây là bản thời gian biểu, chưa phải kế hoạch cá nhân vì:
- thiếu phần tiêu đề
- Nội dung chỉ có công việc và mốc thời gian, chưa có phương hướng, địa điểm, dự kiến kết quả cần đạt
Những việc em cần làm để chăm sóc bản thân phù hợp với môi trường học tập mới là:
+ Chế độ dinh dưỡng: Ăn uống đầy đủ bổ sung nhiều chất để có đủ sức khoẻ học tập.
+ Vệ sinh cá nhân: Vệ sinh cá nhân sạch sẽ và có ý thức hơn.
+ Thể dục - thể thao: Tham gia các môn thể dục thể thao yêu thích.
+ Các vui chơi, giải trí: Tham gia tích cực các của nhà trường.
+ Phương pháp học tập: Chăm chú nghe giảng trên lớp, về nhà ôn lại kiến thức đã học.
Việc làm | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không làm |
Ăn nhiều rau xanh và trái cây tươi; uống đủ nước | X |
|
|
Vận động, tập thể dục, thể thao đúng cách. |
|
|
|
Ngủ đủ giấc | X |
|
|
Ăn uống điều độ | X |
|
|
Chấp hành luật an toàn giao thông | X |
|
|
Không ăn các đồ ăn nhanh, đồ ăn dầu mỡ |
| X |
|
Không sử dụng các đồ uống có ga, có cồn. | X |
|
|
Không vận động quá sức | X |
|
|
Giữ cuộc sống vui vẻ, cảm xúc tích cực… | X |
|
a)Thảo tập thể dục và làm vệ sinh hết 30 phút
b)lúc thảo tập thể dục và làm vệ sinh xong thì kim gio nằm ở vị trí giữa số 7 và 6
thảo tập thể dục và làm vệ sinh 30 phút
lúc thảo tập thể dục và làm vệ sinh song thì kim h nằm ở vị chí giữa số 7 và số 6
xoắn ghê k nah
STT | Các lĩnh vực | Nội dung công việc | Biện pháp thực hiện | Thời gian tiến hành | Dự kiến kết quả |
1 | Học tập | - Đến trường học - Làm bài tập và học bài cũ. |
- Tự đi xe đạp - Tự làm bài tập toán, anh văn, ôn bài. |
- 6h30ph. 14 - 16h30ph |
Làm hết bài tập và học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới. |
2 | Lao động | - Dọn dẹp nhà, rửa cốc chén. - Nấu cơm, giặt áo quần. - Chăm sóc cây cảnh, hoa |
- Tự quét dọn,rửa cốc chén. - Tự nấu cơm và giặt áo quần. - Tưới cây, nhổ cỏ, bón phân |
- 5h30ph - 17h - 17h30ph |
Nhà cửa, cốc chén sạch sẽ. Giúp bố mẹ có một bữa cơm ngon. Cây xanh tốt |
3 | Hoạt động tập thể | - Sinh hoạt sao nhi đồng. - Trực sao đỏ; Trực ATGT |
Mỗi tháng một lần - Mỗi tháng một lần |
- Ngày thứ 5 của tuần đầu - Theo kế hoạch của trường. |
- Hỗ trợ cho Liên đội ở trường tiểu học. - Góp phần giữ gìn kỉ luật trật tự ở trường học. |
4 | Sinh hoạt cá nhân | - Chơi cầu lông - Ăn nghỉ - Xem ti vi |
- Chơi cầu lông với bạn sau giờ học. - Sau giờ đi học và sau giờ chiều |
- 16h30ph - 12h - 18h-19h - 19h-19h30 |
Sức khỏe tốt, tnh thần sảng khoái |
Bài làm:
6 giờ 30: thức dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt.
7 giờ: ăn sáng.
7 giờ 15: mặc quần áo.
7 giờ 30: đến trường.
10 giờ: về nhà, sang nhà ông bà.
Thời gian | Hoạt động |
6 giờ – 6 giờ 30 phút | Tập thể dục, vệ sinh cá nhân,.. |
6 giờ 30 phút – 7 giờ | Ăn sáng |
7 giờ - 10 giờ 30 phút | Đi học |
10 giờ 30 phút – 11 giờ | Giúp mẹ làm việc nhà |
11 - 12 giờ | Ăn trưa |
12 - 1 giờ | Ngủ trưa |
2 – 4 giờ 30 phút | Đi học |
4 giờ 30 – 5 giờ | Chơi thể thao |
5 giờ - 5 giờ 30 phút | Giúp mẹ làm việc nhà |
5 giờ 30 phút – 6 giờ | Tắm rửa vệ sinh |
6 – 7 giờ | Ăn tối |
7 – 9 giờ | Học bài |
9 – 9:30 | Vệ sinh cá nhân |
Sau 9:30 | Đi ngủ |
Buổi
Giờ
Hoạt động
Sáng
- 5 giờ 30 phút
- 6 giờ
- 6 giờ 30 phút
- 7 giờ
- Tập thể dục buổi sáng
- Vệ sinh đánh răng, thay đồng phục
- Ăn sáng
- Đi học
Trưa
- 11 giờ
- 11 giờ 40 phút
- Ăn cơm trưa
- Ngủ trưa
Chiều
- 14 giờ 15 phút
- 14 giờ 30 phút
- 16 giờ 30 phút
- 17 giờ 30 phút
- Thức dậy, vệ sinh cá nhân
- Học bài
- Xem ti vi
- Đánh cầu lông với ông nội
Tối
- 18 giờ 30 phút
- 19 giờ
- 20 giờ
- 22 giờ
- Tắm rửa, vệ sinh cá nhân
- Ăn cơm tối
- Học bài
- Vệ sinh cá nhân và đi ngủ