K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

I like shoes.

Where are the shoes?

Over there. Over there.

I like shirts.

Where are the shirts?

Over there. Over there.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Tạm dịch:

Tôi thích giày.

Đôi giày ở đâu?

Ở đằng kia. Ở đằng kia.

Tôi thích áo sơ mi.

Áo sơ mi đâu?

Ở đằng kia. Ở đằng kia.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Do you like a zebra? (Bạn có thích con ngựa vằn không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: Do you like a zebu? (Bạn có thích con bò không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, tớ không.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yams. (Tôi muốn một ít khoai lang.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. They’re driving cars.

(Họ đang lái xe ô tô.)

b. They’re sliding.

(Họ đang trượt cầu trượt.)

c. They’re riding bikes.

(Họ đang đi xe đạp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s twelve. (Đây là số mười hai.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s thirteen. (Đây là số mười ba.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a)

A: How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)

B: He’s sixteen. (Anh ấy mười sáu tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b)

A:  How old is your sister? (Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi?)

B: He’s seventeen. (Chị gái mười bảy tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

a.

A: Is the blanket near the tent? (Chăn có gần lều không?)

B: No, it isn’t. It’s in the tent. (Không, không gần. Nó ở trong lều.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

b.

A: Is the teapot near the table? (Ấm trà có gần bàn không?)

B: No, it isn’t. It’s on the table. (Không, không gần. Nó ở trên bàn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. The apple is on the table.

(Quả táo ở trên bàn.)

b. The bananas are on the table.

(Chuối ở trên bàn.)

c. The grapes are on the table.

(Nho ở trên bàn.)

d. The cake is on the table.

(Cái bánh ở trên bàn.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. A: What can you see?

(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)

   B: I can see a road.

(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)

b. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

c. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a river.

(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Pass me the juice, please.

(Làm ơn cho tôi nước trái cây.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: Pass me the jam, please.

(Đưa cho tôi ít mứt, làm ơn.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)