K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Boy: Do you want to see the movie on Saturday?

(Bạn có muốn xem phim vào thứ Bảy không?)

Girl: Sure. What time is the movie?

(Có chứ. Mấy giờ phim bắt đầu?)

Boy: It’s at 3 p.m.

(Lúc 3 giờ chiều.)

Girl: Great!

(Tuyệt!)

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)Mary: What are you going to do for your vacation?(Bạn dự định làm gì cho kì nghỉ?)Tom: I'm going to visit the Sydney Opera House.(Tôi định tham quan nhà hát Opera Sydney.)Mary: What else will you do?(Bạn sẽ làm gì nữa?)Tom: If I have time, I'll visit the Sydney Harbor Bridge.(Nếu có thời gian, tôi sẽ tham quan cầu cảng Sydney.)Mary: What will you do if...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Mary: What are you going to do for your vacation?

(Bạn dự định làm gì cho kì nghỉ?)

Tom: I'm going to visit the Sydney Opera House.

(Tôi định tham quan nhà hát Opera Sydney.)

Mary: What else will you do?

(Bạn sẽ làm gì nữa?)

Tom: If I have time, I'll visit the Sydney Harbor Bridge.

(Nếu có thời gian, tôi sẽ tham quan cầu cảng Sydney.)

Mary: What will you do if the weather's cold?

(Bạn sẽ làm gì nếu thời tiết lạnh?)

Tom: If the weather's cold, I'll visit the Australian Museum. 

(Nếu thời tiết lạnh, tôi sẽ tham quan bảo tàng Australian.)

- Milan Catheral / Statue of Liberty

(Nhà thờ lớn Milan/ Tượng nữ thần tự do)

- Branca Tower/ Central Park

(tháp Branca / công viên trung tâm)

- go to an ice cream store / watch a Broadway play

(đi đến quán kem / xem vở kịch Broadway)

0
20 tháng 2 2023

kiểu như là xả gp á anh ơiii :)))

20 tháng 2 2023

ô Sunn, lâu r k gặp, nhớ a k:))

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0