1. Look at the examples and complete Rules 1—3 with have got or haven't got.
(Xem các ví dụ và hoàn thành Quy tắc 1 - 3 với have got hoặc haven't got.)
compete (regular)
(compete - động từ có quy tắc)
I competed in the Olympics.
(Tôi đã thi đấu ở Thế vận hội.)
They competed in the X Games.
(Họ đã thi đấu ở X Games.)
win (irregular)
(compete - động từ bất quy tắc)
She won an X Games medal.
(Cô ấy đã chiến thắng huy chương ở X Games.)
We won at the X Games.
(Chúng tôi đã chiến thắng tại X Games.)
RULES 1. Regular verbs…………… past simple forms ending in -ed. 2. Irregular verbs……………past simple forms ending in -ed. 3. Verbs in the past simple. ........ the same form for I, you, he, she, it, we and they. |
1. have got
2. haven't got
3. have got
RULES (QUY TẮC)
1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.
(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)
2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.
(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)
3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.
(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)