K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2023

Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)

1. Mel enjoys reading books.

2. David doesn't like playing tennis.

3. Sophia really likes sitting on the sofa.

4. Harry doesn't mind  doing housework.

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.

19 tháng 2 2023

1. Mel enjoys reading books .

2. David doesn't like playing tennis .

3. Sophia really likes sitting on the sofa .

4. Harry doesn't mind  doing housework .

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks .

cre baji

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Toby said that Sue was sleeping.

(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)

2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.

(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)

3. William said that he would help Mum.

(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)

4. Joseph said that he had never been to Portugal.

(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)

5. Fred said that Gemma might be at home.

(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)

6. Mike said that Kate was going to the zoo.

(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)

7. Chris said that they had arrived ten minutes before.

(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)

8 tháng 2 2023

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

7 tháng 7 2021

1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

         do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.

2.My friend Jenifer loves collecting unique things.

3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.

4.Do you like planting flowers in the balcony?

5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.

6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.

7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.

8.Who dislikes watching  films on TV?

9.Does Laura hate eatin noodles?

10.My mother detests going by bus because she can be carsick.

5 tháng 2 2023

2 - will drive

3 - won’t have

4 - will - get

5 -  won’t become

5 tháng 2 2023

will drive

won't have

Will I get

won't become

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?5. I...
Đọc tiếp

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.

Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.

1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.

2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.

3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.

4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?

5. I ẹnjoy (swim)______________________ in the summer. It's so hot.

6. I don't like (try) ____________________ challenging sports like ice skating or surfing.

7. My cousin David adores  (take) ______________________ photos. He has got an expensive camera.

8. Who dislikes (watch) ______________________ films on TV?

9. Does Laura hate (eat) ____________________ noodles?

10. My mother detests (go) _________________________ by bus because she can be carsick

0
8 tháng 2 2023

1.must be left

2.need to be cooked

3.needn't be worn

4.musn't be taken

11 tháng 9 2023

1. annoying (tức giận)

2. disappointed (thất vọng)

3. confusing (gây khó hiểu)

4. exhausted (kiệt sức)

5. boring (nhàm chán)

6. amusing (giải trí)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat

2. Visit

3. Don't drink 

4. Go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat this before August 2020.

(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)

2. Visit this place.

(Hãy ghé thăm nơi này.)

3. Don’t drink this water.

(Đừng uống nước này.)

4. Go right here.

(Đi lối này.)