K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2023

(1)can
(2)Can
(3)can
(4)can't
(5)can

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Parrot: I'm very intelligent. I can speak five languages.

Snake: Can you speak human languages?

Parrot: Yes, I can. Can you speak many languages?

Snake: No, I can’t but I can eat animals which are bigger than me.

Parrot: Oh!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

SPEAKING Asking for permission(NÓI: Hỏi xin phép)Exercise 7. Complete the dialogue with the words. There are five extra words.(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 5 từ bị thừa.)afraid             but             do             can             can'tOK                or               she             Thanks      weekendHelen: Mum.Mum: Yes, Helen?Helen: Is it (1)…………. if I go to Sarah's house for an hour?Mum: No, I'm (2)…………...you can't.Helen: But Mum, why not? Her house isn't...
Đọc tiếp

SPEAKING Asking for permission

(NÓI: Hỏi xin phép)

Exercise 7. Complete the dialogue with the words. There are five extra words.

(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 5 từ bị thừa.)

afraid             but             do             can             can't

OK                or               she             Thanks      weekend


Helen: Mum.

Mum: Yes, Helen?

Helen: Is it (1)…………. if I go to Sarah's house for an hour?

Mum: No, I'm (2)…………...you can't.

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

Mum: I'm sorry, (3)…………. it's late and you've got school tomorrow.

Helen: Oh, OK. Can (4)…………. go to her house on Saturday then?

Mum: Yes, of course you  (5)…………. .

Helen: Great. (6)…………...., Mum.

 

2

1: OK
2: afraid

3: but

4: I

5: can

6: Thanks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Helen: Mum.

(Mẹ ơi.)

Mum: Yes, Helen?

(Sao đấy, Helen?)

Helen: Is it OK if I go to Sarah's house for an hour?

(Có đến nhà Sarah khoảng 1 tiếng có được không ạ?)

Mum: No, I'm afraid you can't.

(Không, mẹ e rằng con không thể.)

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

(Nhưng mẹ ơi, sao lại không ạ? Nhà bạn ấy không xa lắm mà.)

Mum: I'm sorry, but it's late and you've got school tomorrow.

(Mẹ rất tiếc, nhưng giờ đã muộn rồi và ngày mai con phải đi học.)

Helen: Oh, OK. Can I go to her house on Saturday then?

(Ồ, vâng. Vậy thứ Bảy con đến nhà bạn ấy được không ạ?)

Mum: Yes, of course you  can.

(Ừm, dĩ nhiên con có thể.)

Helen: Great. Thanks, Mum.

(Thật tuyệt. Cảm ơn mẹ.)

19 tháng 8 2023

Tham khảo

1. You can do a lot with mobile phones: for example you can play games and taking photos.

2. You can buy a lot of gadgets now, for instance, pencils and rulers.

3. My parents like bands such as BIGBANG and 2NE1.

4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things like playing “ô ăn quan” and herding buffaloes.

1: for instance/for example

2: such as

3: likes

4: or example

8 tháng 2 2023

weren't

were you

couldn't

were

Was it

was

was

Were there

wasn't

was

couldn't

8 tháng 2 2023

1. weren’t

2. were you

3. couldn’t

 

4. were

5. Was it

6. was

7. was

8. Were there

9. wasn’t

10. was

11. couldn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. The travel pass is valid for one day on all buses and underground trains.

(Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.)

2. Can I have a timetable with bus and tram times, please?

(Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?)

3. You can get takeaway burgers at the food van in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

(Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.)

4. You get the best views of the city if you take the open-top bus tour. It leaves every 30 minutes from the bus station.

(Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.)

5. You must have the correct bus fare when you get on. The driver won't give you change.

(Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.)

6. This ticket is only valid in two of the nine travel zones in London.

(Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.)

7. If you want traditional British food, try the fish and chip shop on Queen Street.

(Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.)

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a walking tour of the city.

(Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố.)

9. I recommend taking a boat trip on the river.

(Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.)

Waiter        Hi. Can I help you?

Jane           Yes, can I have a burger, please?

Waiter        Sure. would you like salad or chips with that?

Jane           Salad, please.

Waiter        Anything else?

Jane           i'll have some juice, please.

Waiter        OK. That’s £4.50, please.

23 tháng 3 2022

1.have

2. Would

3. please

4. else

5. I'll

Exercise 2. Complete the following sentences with the words in the box.(In some cases , more than one answer can be relevant)    1. Everyone does leisure activities in their free time and they help them feel …………………..2. You can do …………. Activities such as yoga , or ………………….. Ones such as mountain biking or skateboarding .3. Hobbies such as making crafts or collecting things are ………………….4. You can surf the internet but some people say this is ………………….5. You can spend time with family and friends...
Đọc tiếp

Exercise 2. Complete the following sentences with the words in the box.

(In some cases , more than one answer can be relevant)

 

 

 

 

1. Everyone does leisure activities in their free time and they help them feel …………………..

2. You can do …………. Activities such as yoga , or ………………….. Ones such as mountain biking or skateboarding .

3. Hobbies such as making crafts or collecting things are ………………….

4. You can surf the internet but some people say this is ………………….

5. You can spend time with family and friends or become a volunteer for the community . This will make you feel ……….

6. To many American teenagers the shopping mall is one of the top destinations to see friends or ………………….

7. People in Singapore …………………. . They can find food courts almost everywhere in this city state.

8. …………………. is the most popular individual outdoor activity in the UK.

9. These days many children prefer ……………………. and …………….………. to playing outside.

10. When we do team sports such as …………………. , you develop team spirit too.

1
21 tháng 10 2021

Nhg từ để điền vào chỗ... đây ạ

Good,relaxing,satisfied,Exciting,boring,staying indoor,hang out ,Playing football ,doing DIY

Read and listen to the article. Complete the article with numbers and measurements from exercise 2.  There are many amazing stories of human survival, but actually our bodies are very fragile and do not cope well with extremes. Polar explorers can cope with temperatures of 1________, but only if they keep warm. Most people will collapse if their body temperature drops by only 2________, and if it drops by 3________, they'll die. Heat can be just as dangerous. Temperatures of 35°C are safe,...
Đọc tiếp

Read and listen to the article. Complete the article with numbers and measurements from exercise 2.

  

There are many amazing stories of human survival, but actually our bodies are very fragile and do not cope well with extremes. Polar explorers can cope with temperatures of 1________, but only if they keep warm. Most people will collapse if their body temperature drops by only 2________, and if it drops by 3________, they'll die. Heat can be just as dangerous. Temperatures of 35°C are safe, provided humidity is not above 4________. High altitudes are dangerous too. We pass out when the pressure falls below 5________  of normal atmospheric pressure. This happens at about 6________   metres. Climbers can go higher because their bodies gradually get used to it, but no one survives for long at 8,000 metres. At high altitudes, lack of oxygen is another problem. At ground level, about 7______ of the air is oxygen. If that falls below 8________ , we die.

1
8 tháng 11 2023

1. 40°c

2. 5°c

3. 15°c

4. 50%

5. 57%

6. 4,500

7. 1/5

8. 1/10

1 tháng 12 2021

Giúp mik làm với mn ơi.

1 tháng 12 2021

I-me                       she-her                you-you

you-you                  it-it               they-them

he-his                     we-us