Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim drink hear communicate fly jumpsurvive kill climb grow ...
Đọc tiếp
Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
swim drink hear communicate fly jump survive kill climb grow move run see (x2) |
Animal skills quiz
Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?
1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?
a. Yes, they can.
b. No, they can't
c. Some can and some can't.
2. How big can a gorilla? (2).....................
a. 150 kilos.
b. 200 kilos.
c. 250 kilos.
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?
a. Yes, it can.
b. No, it can't.
c. Some can and some can't.
4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?
a. Three months.
b. Six months.
c. Nine months.
5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of
a. 500 metres.
b. one kilometre.
c. more than one kilometre.
6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?
a. Six kilometres an hour.
b. Sixteen kilometres an hour.
c. Sixty-five kilometres an hour.
1.get
2.have
3.brush;wash
4.go
5.chat
6.help
7.study
8.relax;watch
1. I get up at 6.15 every morning.
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi buổi sáng.)
2. I have breakfast at 7.00.
(Tôi ăn sáng lúc 7.00.)
3. After breakfast, I always brush my teeth and wash my face.
(Sau khi ăn sáng, tôi luôn đánh răng và rửa mặt.)
4. My sister and I go to school by bus.
(Tôi và chị gái đi học bằng xe buýt.)
5. After school I chat with my friends - we sometimes talk for hours!
(Sau giờ học, tôi trò chuyện với bạn bè - đôi khi chúng tôi nói chuyện hàng giờ!)
6. I always help my parents with the housework.
(Tôi luôn giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.)
7. In my bedroom, I study at my desk with all my school books.
(Trong phòng ngủ của mình, tôi học ở bàn học với tất cả các sách vở.)
8. Before bed, I usually relax on the sofa and I sometimes watch TV.
(Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sô-pha và đôi khi tôi xem TV.)