Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
/ʊ/ | /u:/ |
cook /kʊk/: nấu ăn push /pʊʃ/: đẩy would /wʊd/: muốn woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ | group /ɡruːp/: nhóm June /dʒuːn/: tháng 6 school /skuːl/: trường học move /muːv/: di chuyển |
/ʊə/ : tourist, tournament, ensure, sure
/ɔɪ/ : boy, toy, avoid, choice
/s/: cats, class, nose, bus
/x/: box
/t/: eat, shirt
/f/ roof, leaf
/k/: tork, desk
/n/: lemon, pen
/ch/: beach, peach
/p/: cup
/l/: girl
/y/: boy
/o/ potato
/s/ cats , class, bus , noise
/iz/ beaches , peach
/z/ boys.
- Đề bài có hơi sai sai ??
viết công việc / cụm từ đúng theo từng hình ảnh. Sau đó nghe và lặp lại
/əʊ/
/aʊ/
boat /bəʊt/
house /haʊs/
postcard /ˈpəʊstkɑːd/
town /taʊn/
coast /kəʊst/
crowded /ˈkraʊdɪd/
pagoda /pəˈɡəʊdə/
tower /ˈtaʊə(r)/