Put a question tag on the end of these sentences1,Tom wont be late, ......? No ,heis never late.2,You are tired,......? Yes,a little.3,You haven t seen mary today,.....? No,I am afraid not.4,You go a camera,.......Yes why.5,These arent many people here yet ,...........No,but it still quite early.6,Sue doesn t know ann,...... No ,they are never met.7,You cme in yours sports car,...........No,i came in a taxi.8,These cakes look good,........ I can t wait to try them.9,You can speak...
Đọc tiếp
Put a question tag on the end of these sentences
1,Tom wont be late, ......? No ,heis never late.
2,You are tired,......? Yes,a little.
3,You haven t seen mary today,.....? No,I am afraid not.
4,You go a camera,.......Yes why.
5,These arent many people here yet ,...........No,but it still quite early.
6,Sue doesn t know ann,...... No ,they are never met.
7,You cme in yours sports car,...........No,i came in a taxi.
8,These cakes look good,........ I can t wait to try them.
9,You can speak German,.............Yes ,but not very fluently.
10,I am to impatient,......... Yes, you are sometimes.
Fill in each blank with fewer or less
1,They work....hour than us a day .
2,Susan likes her new life in Ha Noi now . She writes..letters home.
3,You should spend .........time watching tv.
4,He has .............day off than anyone in the factory .
5,Lan drinks................ water than hoa a day .
6,There are .....................trees along the strees in the now town.
7,I get .............money than him.
8,Lan spends ...........money on books than Kien.
9,They are very tired .They can do ...............exercises this evening.
10,They are very tired ,too .They will do .................work tonight.
4. Work in pairs. Ask your partners these questions to find out how sporty they are.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau để tìm ra các bạn yêu thể thao như thế nào.)
1. Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
2. Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
3. Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
4. What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
A. Play in the schoolyard. (Chơi trong sân trường.)
B. Sit in the classroom. (Ngồi trong lớp học.)
5. What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
A. Very good. (Rất tốt.)
B. Not useful. (Không hữu ích.)
If your answers to the questions are mostly "A", you are sporty. If they are mostly "B", do more sport and try to be more active.
(Nếu câu trả lời của em hầu hết là A, em rất yêu thể thao. Nếu câu trả lời của em hầu hết là B, em nên chơi thể thao và cố gắng năng động hơn.)
A: Can you swim?
(Bạn có biết bơi không?)
B: Yes, I can.
(Mình có.)
A: Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
B: Yes, of course.
(Dĩ nhiên rồi.)
A: Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
B: Yes. I do mornong exercise everyday.
(Có. Mình tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
A: What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
B: I play in the schoolyard with my friends.
(Mình chơi ở sân trường với các bạn.)
A: What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
B: They are very good.
(Chúng rất tốt.)