Complete the sentences. Use will or be going to and the verbs in parentheses.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
’m = am (I’m)
’re = are (you’re, we’re, they’re)
’s = is and has (he’s, she’s, it’s)
’ve = have (’ve, you’ve, we’ve, they’ve)
’ll = will (I’ll, you’ll, he’ll, she’ll, it’ll, we’ll, they’ll)
’d = had and would (I’d, you’d, he’d, she’d, it’d, we’d, they’d)
1. isn’t going to stop
2. are going to spend – will have
3. am going to drop – will take
4. am going to – won’t be
1. Are you tired? I _____will take____ (take) you home.
2. I ____am going to watch_____ (watch) a DVD tonight. Do you want to come round?
3. What ____will _____ you ____wear_____ (wear) for your first day at work?
4. We haven’t got any sugar. I _____will get____ (get) some in town later.
5. Look at the time! We ____are going to be_____ (be) late.
6. Oh, no! That cyclist ___is going to hit______ (hit) the black dog.
7. I _____will see____ (see) you later.
8. ______Will___ you ______ask___ .(ask) him round for a drink?
II. Complete the short exchanges, using the correct form of will or be going to.
1. A It’s looking very dark outside.
B Yes, it ____is going to _____ rain.
2. A It’s a bit cold in this room.
B OK. I ____will_____ close the window.
3. A Can you come out this evening?
B I ____will not know until I ask my parents.
4. A Are you doing anything on Sunday morning?
B No. I ______am going to stay___ stay in bed all morning.
5. A The white shirt is €15, and the blue shirt is €20.
B I ______will have the blue one, please.
6. A Have you got any plans for the summer?
B No. We _____are going to____ do anything this year.
are going to visit
aren't going to travel
is going to buy
am going to take
are going to stay
isn't going to study
1. You are going to visit your grandparents tomorrow.
(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)
2. They aren't going to travel by train.
(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)
3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội.
(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)
4. I am not taking my phone or my tablet.
(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)
5. We are going to stay in a modern hotel.
(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)
6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.
(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)
1: is going to bake
2: will
3: is going to study
4: isn’t going to put up
is going to have
5: will have
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.