complete these questions with am,is of are
Are you feeling a bit hungry ? I am !
1 ....I holding this violin the right way ?
2 ....He helping his dad in the graden /
3 What .... we waiting for ?
4 ...., you talking to me ?
5 Why .... she putting on her gloves ?
Put the words into the correct order to make questions
packing / you / are / your suicase / ?
1 will / is / thinking / about school / ?
2 Judy and Kate / about me / are / talking / ?
3 Flying / Rebecca / into a hurricane / is ?
4 in the city / raining / at the moment / it / is ?
5 are / waiting / for someone / you and Lewis / ?
Write questions in the presents continuous . then write short answer and affrmative sentences
Will / do / his homrwork / ? no-he / practise / the drums
Is will doing his homework ? no he isn't . he's practising the drums
you / help / your mother ? yes-I / tidy / my bedroom
Are you helping your mother ? Yes , I am . I'm tidyng my bedroom
1 you / write / a story ? No - I / make / a shopping list
2 Kate / talk / to Lewis ? No-she / leave / a message for him
3 they / sit / in the park ? yes - they / listen / to the birds singing
4 you / look / for something? yes-we / try / to find Kate's mobile
Write sentences in present simple or present continuous using the words and phrase in brackets
we / wear / a school uniform (usually)
we usually wear a school uniform '
we / wear / ordinary clothes (today)
we're wearing ordinary clothes today
1 Kate and Judy / meet / their friends after school (often)
2 It / rain / very hard her (at the moment)
3 Will / practise / the drums in the evening (usually)
4 I / semd / you an email (right now)
5 Jamie / be / late for school (sometimes)
1. My mother can make a costume for me.
(Mẹ mình có thể may một bộ trang phục cho mình.)
=> Can your mother make a costume for you?
(Mẹ của bạn có thể may một bộ trang phục cho bạn không?)
Giải thích: Trợ từ “can”, chủ ngữ “my mother”, động từ “make” (may) giữ nguyên => Can your mother ....
2. She will bake a birthday cake for him.
(Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.)
=> Will she bake him a birthday cake?
(Cô ấy sẽ nướng cho anh ấy một chiếc bánh sinh nhật chứ?)
Giải thích: Trợ từ “will”, thì tương lai đơn, chủ ngữ “she”, động từ “bake” (nướng) giữ nguyên => Will she bake ....
3. The dragon dances are interesting.
(Những điệu múa lân thật thú vị.)
=> Are the dragon dances interesting?
(Những điệu múa rồng có thú vị không?)
Giải thích: Trợ từ “are”, thì hiện tại đơn, chủ ngữ “the dragon dances” (những điệu múa lân)=> Are the dragon dances....
4. The Rio Carnival takes place every year in Brazil.
(Lễ hội Rio Carnival diễn ra hàng năm ở Brazil.)
=> Does the Rio Carnival take place every year in Brazil?
(Lễ hội Rio Carnival có diễn ra hàng năm ở Brazil không?)
Giải thích:
- “every year” (hàng năm) nên sử dụng thì hiện tại đơn.
- chủ ngữ “The Rio Carnival” số ít, sử dụng trợ động từ “Does”.
- Động từ “takes place” (tổ chức) chuyển về dạng nguyên thể “take place => Does the Rio Canival take place....
5. They saw a fireworks display on New Year's Eve.
(Họ đã xem một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.)
=> Did they see a fireworks display on New Year's Eve?
(Họ có xem bắn pháo hoa vào đêm giao thừa không?)
Giải thích:
- Động từ “saw” (xem) nên sử dụng thì quá khứ đơn.
- Sử dụng trợ động từ “Did”
- Động từ “saw” (xem) chuyển về dạng nguyên thể “see” => Did they see ...