K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

1. People can communicate with each other instantly using the Internet.

(Mọi người có thể liên lạc với nhau ngay lập tức bằng Internet.)

Chi tiết: We can communicate with each other instantly using the internet.

(Chúng ta có thể liên lạc với nhau ngay lập tức bằng cách sử dụng Internet.)

2. It’s common to see most people are communicating with their phones and laptops instead of talking to the person next to them at a café these days.

(Ngày nay, hầu hết mọi người đang giao tiếp bằng điện thoại và máy tính xách tay của họ thay vì nói chuyện với người bên cạnh tại quán cà phê.)

Chi tiết: If you go to a busy café today, you will probably see most people are communicating with their phones and laptops instead of talking to the person next to them.

(Nếu bạn đến một quán cà phê bận rộn ngày hôm nay, có lẽ bạn sẽ thấy hầu hết mọi người đang giao tiếp bằng điện thoại và máy tính xách tay của họ thay vì nói chuyện với người bên cạnh.)

3. Working from home and working with people from other countries.

(Làm việc tại nhà và làm việc với những người từ các quốc gia khác.)

Chi tiết: The internet has also allowed us to work together in a way that was impossible before, such as working from home and working with people from other countries. This is okay. Both ways of working are becoming more popular.

(Internet cũng đã cho phép chúng tôi làm việc cùng nhau theo cách mà trước đây không thể, chẳng hạn như làm việc tại nhà và làm việc với những người từ các quốc gia khác. Điều này là ổn. Cả hai cách làm việc đang trở nên phổ biến hơn.)

4. If we didn’t have the Internet, things would be very different.

(Nếu chúng ta không có Internet, mọi thứ sẽ rất khác.)

Chi tiết: Although the internet is quite a new invention, it now plays an important role in our lives. Without it, things would be very different.

(Mặc dù Internet là một phát minh khá mới nhưng hiện nay nó đã đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Nếu không có nó, mọi thứ sẽ rất khác.)

9 tháng 2 2023

enjoy the view and eat dinner

many beautiful buildings

Leonardo da Vinci is buried here, great views of the river

11 tháng 9 2023

1. Karate.

Thông tin: I'm a member of a club, and I'm on the high school team, too.

(Tôi là thành viên của một câu lạc bộ và tôi cũng ở trong đội tuyển ở trường cấp ba.)

2. Running and board games.

Thông tin: I really like playing soccer with my friends, but I don't like just running. Running by yourself is just so boring! The other members of my family love playing board games, but I think that's boring, too.

(Tôi thực sự thích đá bóng với bạn bè của mình, nhưng tôi không thích chỉ có chạy không thôi. Chạy một mình chỉ là rất nhàm chán! Các thành viên khác trong gia đình tôi thích chơi trò chơi cờ bàn, nhưng tôi nghĩ điều đó cũng nhàm chán.)

3. Aerobics and role-playing games.

Thông tin: I go to an aerobics class on Mondays and Thursdays. I also like playing role-playing games with my friends once or twice a week.

(Tôi đến lớp thể dục nhịp điệu vào thứ Hai và thứ Năm. Tôi cũng thích chơi trò chơi nhập vai với bạn bè của tôi một hoặc hai lần một tuần.)

4. Going for a bike ride.

Thông tin: My dad loves going for a bike ride. Sometimes I go with him.

(Bố tôi thích đạp xe đạp. Đôi khi tôi đi cùng ông ấy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. What do many people not have?

(Điều gì nhiều người không có?)

yards (sân) 

apartments (căn hộ)

Chi tiết: Many people live in apartments or small houses without any yards.

(Nhiều người sống trong các căn hộ hoặc nhà nhỏ mà không có sân.)

2. Where can exercise equipment be put?

(Có thể đặt dụng cụ tập thể dục ở đâu?)

in gyms (trong phòng tập)

in the park (trong công viên)

Chi tiết: We can buy exercise equipment and put it in the parks, then people will not have to pay to use a gym.

(Chúng ta có thể mua các thiết bị tập thể dục và đặt nó trong các công viên, sau đó mọi người sẽ không phải trả tiền để sử dụng một phòng tập thể dục.)

3. What can teenagers do?

(Thanh thiếu niên có thể làm gì?)

use the skateboard parks (sử dụng các công viên trượt ván)

play in the sandboxes (chơi trong hộp cát)

Chi tiết: We can also build basketball courts and skateboard parks. Teenagers can hang out there, so they can have something fun to do.

(Chúng tôi cũng có thể xây dựng sân bóng rổ và công viên trượt ván. Thanh thiếu niên có thể đi chơi ở đó, vì vậy họ có thể có một cái gì đó thú vị để làm.)

4. What will be improved in the city?

(Điều gì sẽ được cải thiện trong thành phố?)

traffic (giao thông)

air quality (chất lượng bầu không khí)

Chi tiết: Studies show that trees and plants improve air quality. It is very bad right now because of the traffic.

(Các nghiên cứu cho thấy cây cối và thực vật cải thiện chất lượng không khí. Nó rất tệ ngay bây giờ vì giao thông.)

11 tháng 9 2023

1. People interested in history.

(Những người quan tâm đến lịch sử.)

Chi tiết: Metal detecting is a great hobby for people interested in history.

(Dò tìm kim loại là một sở thích tuyệt vời cho những ai quan tâm đến lịch sử.)

2. He goes metal detecting every weekend.

(Anh ấy đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)

Chi tiết: Now that I have my own one, I go metal detecting every weekend.

(Bây giờ tôi đã có một cái của riêng mình, tôi đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)

3. The most expensive part of Jamie's hobby is metal detector.

(Phần đắt giá nhất trong sở thích của Jamie là máy dò kim loại.)

Chi tiết: People think it's an expensive hobby, but I don't think so. The last metal detector I bought cost me two hundred dollars. But apart from that, you only need a cheap shovel and lots of time.

(Mọi người nghĩ đó là một thú vui đắt tiền, nhưng tôi không nghĩ vậy. Chiếc máy dò kim loại cuối cùng tôi mua có giá hai trăm đô la. Nhưng ngoài điều đó, bạn chỉ cần một cái xẻng rẻ tiền và rất nhiều thời gian.)

4. Last summer, Jamie and Adam found a really old gold coin.

(Mùa hè năm ngoái, Jamie và Adam đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)

Chi tiết: Last summer, Adam and I found a really old gold coin.

(Mùa hè năm ngoái, Adam và tôi đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)

11 tháng 9 2023

1. She buys her clothes at thrift stores.

(Cô ấy mua quần áo của mình tại các cửa hàng đồ cũ.)

Thông tin: I like to shop at thrift stores.

(Mình thích mua sắm ở các cửa hàng đồ cũ.)

2. Her advice for shoppers is to pay attention to the brands.

(Lời khuyên của cô ấy dành cho người mua hàng là hãy chú ý đến các nhãn hiệu.)

Thông tinMy top tip is to pay attention to the brands.

(Mẹo hàng đầu của mình là chú ý đến các thương hiệu.)

3. Because it’s much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Bởi vì việc này dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm thương mại và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

Thông tinIt's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Nó dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm mua sắm và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

4. Because her parents don't have to take her to different stores.

(Bởi vì bố mẹ cô ấy không phải đưa cô ấy đến các cửa hàng khác nhau.)

Thông tinIt's easier because my parents don't have to take me to different stores.

(Nó dễ dàng hơn vì bố mẹ mình không phải đưa mình đến các cửa hàng khác nhau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. When there’s a lot of rain.

(Khi nào việc đi lại là vấn đề ở Bangladesh? – Khi có nhiều mưa.)

2. A school where students stuy, eat and sleep.

(Trường nội trú là gì? – Là một ngôi trường mà học sinh học tập, ăn và ngủ ở đấy.)

3. Homeschooling.

(Một cách học khác cho học sinh Việt Nam là gì? – Học ở nhà.)

11 tháng 9 2023

1. The microscope was invented around 1590.

(Kính hiển vi được phát minh vào khoảng năm 1590.)

Thông tin: The microscope, which was invented around 1590, was first made by a Dutch scientist called Zacharias Janssen.

(Kính hiển vi, được phát minh vào khoảng năm 1590, lần đầu tiên được chế tạo bởi một nhà khoa học người Hà Lan tên là Zacharias Janssen.)

2. He created the Fahrenheit scale to use on his thermometer.

(Ông ấy đã tạo ra thang đo Fahrenheit để sử dụng trên nhiệt kế của mình.)

Thông tin: He also developed the Fahrenheit scale to use on his thermometer.

(Ông ấy cũng phát triển thang đo Fahrenheit để sử dụng trên nhiệt kế của mình.)

3. People think Thomas Edison is America's best inventor.

(Mọi người nghĩ Thomas Edison là nhà phát minh xuất sắc nhất nước Mỹ.)

Thông tin: Edison, who also created many other inventions, is remembered as America's greatest inventor.

(Edison, người cũng tạo ra nhiều phát minh khác, được nhớ đến là nhà phát minh vĩ đại nhất nước Mỹ.)

4. He studied physics.

(Ông ấy học vật lý.)

Thông tin: Robert Goddard, who was an American physicist, invented the liquid-fueled rocket in 1926, marked the beginning of the space age.

(Robert Goddard, nhà vật lý người Mỹ, đã phát minh ra tên lửa nhiên liệu lỏng vào năm 1926, đánh dấu sự khởi đầu của kỷ nguyên không gian.)

29 tháng 8 2021

1. She goes to Nha Trang with her family on holiday.

2. She goes to the sea and swim for an hour.

3. She she takes some photos of the sights.

4. She is staying in Nha Trang for four days.

5. Because she has a lot of fun.

29 tháng 8 2021

Xin lỗi mình trả lời muộn

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They often dream about happiness and beautiful lives for the future.

(Họ thường mơ về một tương lai yên bình và hạnh phúc với gia đình của họ.)

2. I want to become a teacher.

(Tôi muốn làm một giáo viên.)