d. In pairs: Take turns making sentences about the things and people around you for your friend to guess.
(Theo cặp: Lần lượt đặt các câu về sự vật và những người xung quanh bạn để bạn của bạn đoán.)
This is the thing that you use to get information.
(Đây là thứ mà bạn sử dụng để lấy thông tin.)
It's the computer!
(Đó là máy tính!)
This is the person who…
(Đây là người …)
A: This is the thing that you use to look up meanings of new words.
(Đây là thứ mà bạn dùng để tra nghĩa của từ mới.)
B: It's the dictionary.
(Đó là từ điển.)
A: This is the person who always gets up the earliest in your family.
(Đây là người luôn dậy sớm nhất trong gia đình bạn.)
B: It's my mother.
(Đó là mẹ tôi.)