K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

We have to change our plan.

(Chúng tôi phải thay đổi kế hoạch của mình.)

He rebuilt his house after it was destroyed by a fire.

(Ông đã xây dựng lại ngôi nhà của mình sau khi nó bị phá hủy bởi một trận hỏa hoạn.)

11 tháng 9 2023

We decided to go to the movie theatre.

(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. This movie is really interesting

2. Food in this restaurant was terrible

3. My dog is intelligent

4. My new T-shirt is different from yours

5. Working hard is important for everyone

6. Going out late is dangerous, especially for girl.

Hướng dẫn dịch

1. Bộ phim này thực sự rất thú vị

2. Đồ ăn ở nhà hàng này thật khủng khiếp

3. Con chó của tôi thông minh

4. Áo phông mới của tôi khác với áo của bạn

5. Làm việc chăm chỉ là điều quan trọng đối với tất cả mọi người

6. Đi chơi muộn rất nguy hiểm, nhất là với con gái.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- I watch TV twice a week.

(Tôi xem tivi hai lần một tuần.)

- We use the Internet to find information about our project.

(Chúng tôi sử dụng mạng Internet để tìm kiếm thông tin về dự án của mình.)

- My brother plays video games at weekends.

(Em trai tôi chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.)

- I often use social media networks such as Facebook and Instagram. 

(Tôi thường sử dụng các mạng xã hội như Facebook và Instagram.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any salt and pepper?

B: Yes, I have some salt and pepper.

A: Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?

B: No, but I have some onions. That should be okay.

A: Sure. And we need some milk and cheese.

B: I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

Davis's parents were so proud of him because he passed his exams

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

1. I've got eight legs. (Tôi có 8 chân.)

I'm quite big. (Tôi khá to.)

I can swim. (Tôi có thể bơi.)

=> Octopus. (Bạch tuộc.)

2.

1. I'm a large bird from Africa. (Tôi là một loại chim lớn đến từ châu Phi.)

I can run fast. (Tôi có thể chạy nhanh.)

I can't fly. (Tôi không thể bay.)

=> Ostrich. (Đà điểu.)

3.

1. I'm a very dangerous animal. (Tôi là một động vật nguy hiểm.)

2. I've got a very big mouth. (Tôi có cái miệng rất to.)

3. I'm long and green. (Tôi dài và có màu xanh lá.)

=> Crocodile. (Cá sấu.)

5 tháng 2 2023

There are a few potatoes on the table
I have lots of water in my bottle
There is a little cheese in this package
We don’t need much broccoli for dinner

5 tháng 2 2023

There are a few potatoes on the table

There lots of water in my bottle

There is a little cheese in this package

We need much broccoli for dinner 

4 tháng 2 2023

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

4 tháng 2 2023