b. Now, listen and draw lines from Sam and his sister to the chores they do and how often they do them.
(Bây giờ, hãy nghe và nối các đường từ Sam và em gái của anh ấy đến những công việc họ làm và tần suất họ làm.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. His mom offered to have dinner at his grandparent's house.
(Mẹ anh ấy đề nghị ăn tối ở nhà ông bà anh.)
3. Her dad decided to take her to the museum.
(Bố cô ấy quyết định đưa cô ấy đến viện bảo tàng.)
4. She refused to go because she hates Ranger Parker.
(Cô ấy từ chối đi vì ghét Ranger Parker.)
A: What chores does your brother do?
(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)
B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.
(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)
A: How often does he clean the kitchen?
(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)
B: He does it once a week, on Wednesdays.
(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)
1. Grandpa - funny
(Ông nội/ ngoại - hài hước)
2. Verucca - selfish
(Verucca - ích kỷ)
3. Mike - lazy
(Mike - lười biếng)
4. Charlie - friendly and kind
(Chearlie - thân thiện và tốt bụng)
1.wear traditional clothes
2.decorate trees
3.watch parades
4.give gifts
1. a | 2. a | 3. b | 4. b | 5. a |
1. a: What is their hobby? - building robots
(Sở thích của họ là gì? - chế tạo rô bốt)
2. a :Why do they like their hobby? - They love science.
(Tại sao họ thích sở thích của họ? - Họ yêu khoa học.)
3. b: How much money do they spend on their hobby? - 20 dollars a month
(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình? - 20 đô la một tháng)
4. b: How much time do they spend on their hobby? - 10 hours a week
(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình? - 10 giờ một tuần)
5. a: What's the best thing about their hobby? - the robot battles
(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì? - các trận chiến robot)
1. Dad - a
2. David - e
3. Helen - c
4. Kate - g
5. Paul - b
6. Sarah - f
7. Tom - d
Bài nghe:
This is a nice picture of some of our family and friends on a walk. You can see my dad. He's very fit, and he loves sport. He's in sports clothes. There's my aunt, Helen. She's my dad's older sister. She's very active. And she loves walking. Near aunt Helen, there's also my dad's friend Paul. He's in sports clothes too. But he's really unfit. He's very lazy. And he never does much exercise. You can also see my sister, Sarah. It's a hot day and she's very thirsty. Then there's my brother Tom. He's always hungry. And not far from Tom. There's my brother David. He's ill in this photo. He isn't very well at all. And there's Sarah's friend Kate. She's very tired. I think Kate goes to bed late sometimes. And that's all the people in the photo.
2. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn :
1. My sisters (listen) ________are listening_______ to music at the moment.
2. What the boys (do) ______are ... doing_________ now ?
3. Sue (stay) _____is stay______ at home today.
4. They (not swim) _______aren't swim______ in the sea.
5. His dad and brother (cycle) ______are cycling______ to the shop.
6. Listen ! They think the bell (ring) _____is ringing_____
7. She (not, clean) ______isn't clean_______ the window.
8. They (work) ______are working______ now.
9. Nina and Sam (travel) _____are travelling_____ now.
10. Look ! He (run) ____is running______ .
2. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn :
1. My sisters (listen) _______are listening________ to music at the moment.
2. What are the boys (do) ________doing_______ now ?
3. Sue (stay) _____is staying______ at home today.
4. They (not swim) ______aren't swimming_______ in the sea.
5. His dad and brother (cycle) ______are cycling______ to the shop.
6. Listen ! They think the bell (ring) _____is ringing_____
7. She (not, clean) _______isn't cleaning______ the window.
8. They (work) ______are working______ now.
9. Nina and Sam (travel) _____are travelling_____ now.
10. Look ! He (run) _____is running_____ .
Tạm dịch:
Sam
+ hút bụi phòng khách - 3 lần 1 tuần
+ rửa bát - mỗi buổi sáng
+ cất quần áo - 2 lần 1 tuần
Alice
+ dọn dẹp phòng ngủ - mỗi ngày
+ phủi bụi đồ đạc - 1 hoặc 2 lần 1 tháng
Thông tin:
Sam: I vacuum the living room, and I do the dishes.
(Tôi hút bụi phòng khách và rửa bát.)
Lisa: How often do you vacuum the living room?
(Bạn thường hút bụi phòng khách bao lâu 1 lần?)
Sam: Three times a week.
(Ba lần một tuần.)
Lisa: And how often do you do the dishes?
(Và bạn thường rửa bát bao lâu 1 lần?)
Sam: Every morning, after breakfast.
(Mỗi sáng, sau khi ăn sáng.)
Lisa: Do you do anything else?
(Bạn còn làm gì nữa không?)
Sam: Oh, yeah. I put away my clothes when my mom does the laundry. That's twice a week on Wednesdays and Saturdays.
(Ồ, vâng. Tôi cất quần áo khi mẹ tôi giặt giũ. Việc này thì hai lần một tuần vào thứ Tư và thứ Bảy.)
Sam: Alice tidies her bedroom every day. She's very messy.
(Alice dọn dẹp phòng ngủ mỗi ngày. Em ấy rất bừa bộn.)
Lisa: Oh, is that all?
(Ồ, vậy thôi à?)
Sam: Well, sometimes she dusts the furniture. Maybe once or twice a month. She hates doing chores.