K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2023

1.will be controlled

2.will all be connected

3.will be spoken

4.will be built

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

SuperCloud

FREE cloud storage for your computer data!

It's so easy! Simply select the files you want to store and they (1) will be uploaded (upload) to SuperCloud. They (2) will be scanned (scan) for viruses and then (3) will be stored (store) on our servers. Your files and photos (4) will be backed up (back up) automatically, so they (5) won’t be lost (not lose). Remember, you (6) won’t be charged (not charge) for the SuperCloud service. It's FREE! Click here to sign up. Once you sign up, an email (7) will be sent (send) to you with full instructions. What are you waiting for?!

(SuperCloud

Lưu trữ đám mây MIỄN PHÍ cho dữ liệu máy tính của bạn!

Cực kỳ dễ! Chỉ cần chọn các tệp bạn muốn lưu trữ và chúng được tải lên SuperCloud. Chúng được quét vi-rút và sau đó được lưu trữ trên máy chủ của chúng tôi. Các tệp và ảnh của bạn tự động, để chúng được sao lưu và không bị mất. Hãy nhớ rằng, bạn không bị tính phí cho dịch vụ SuperCloud. Nó miễn phí! Nhấp chuột vào đây để đăng ký. Sau khi bạn đăng ký, một email sẽ được gửi cho bạn với đầy đủ hướng dẫn Bạn còn chờ gì nữa ?!)

18 tháng 2 2023

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

8 tháng 2 2023

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?

13 tháng 10 2023
1. acted 2. didn't make 3. didn't go 4. gave5. didn't have 6. loved 7. had
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A life in film

Between the ages of ten and twenty, Daniel Radcliffe (1) acted in eight Harry Potter films. In that time he(2) didn't make other films and he (3) didn't go to school A tutor(4) gave special classes to all of the actors. Sometimes very young actors have problems because their lives aren't normal, but Daniel (5) didn't havea bad time. He(6) loved the job and (7) had a lot of friends and fun.

4 tháng 2 2023

(1) were chosen

(2) was booked

(3) wasn't arranged

(4) were treated

(5) were lost

8 tháng 2 2023

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

8 tháng 2 2023

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

Instructions: Complete the sentences about the Amish community. Use the correct affirmative or negative form of the verbs below.Hoàn thành các câu về cộng đồng người Amish. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định đúng của các động từ dưới đây.do      finish      get      go      go      have      prepare      start      use1. The children don't go to school when they are fifteen years old.2. Amish men and women ... work early in the morning and ... ...
Đọc tiếp

Instructions: Complete the sentences about the Amish community. Use the correct affirmative or negative form of the verbs below.
Hoàn thành các câu về cộng đồng người Amish. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định đúng của các động từ dưới đây.
do      finish      get      go      go      have      prepare      start      use

1. The children don't go to school when they are fifteen years old.
2. Amish men and women ... work early in the morning and ...  work in the evening.
3. Amish people ...  computers.
4. The men ...  the housework.
5. People ...  up early in Amish communities.
6. The women ...  food during the day.
7. The men ...  dinner alone.
8. The Amish ...  to bed very late.

                                                    Thanks.

0