K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

 1. mains

 2. mostly

 3. handle

 4. base

5. allows 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)

(2) in the foreground/ background (nền)

(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)

(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)

(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)

(6) In the centre (Ngay chính giữa)

It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)

It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)

It (9) seems to be…(Nó trông như…)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A. a dress, a coat, a hat and gloves.

B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.

C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.

D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.

8 tháng 2 2023

1.problem

2.something

3.work

4.stopped

5.broken

6.come

7.money

8.repair(hoặc exchange)

9.exchange(hoặc repair)

10.happy

11.manager

12.write

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Accepting a suggestion (Chấp nhận đề nghị)

- That sounds like a great idea. (Nghe vẻ là một ý hay)

- What a good idea!  (Thật là một ý hay)

- I like that idea. (Tôi thích ý đó)

- Yes, Why not? (Có, tại sao lại không nhỉ?)

- Let’s do that. (Cùng làm vậy đi)

Declining a suggestion (Từ chối đề nghị)

- I’m not sure about that. (Tôi không chắc lắm)

- I don’t think that’s a great idea.

(Tôi không nghĩ đó là một ý hay)

- I’m not very keen on that idea.

(Tôi không thích nó lắm)

- I’d rather not. (Tôi không thích)

Expressing no preference

(Bày tỏ cái nào cũng được)

- I don’t mind. (Tôi thế nào cũng được)

- Either suggestion is fine by me. (Cả hai đều ổn với tôi)

- They’re both good ideas. (Cả hai đều là ý kiến hay)

8 tháng 2 2023

How much

any

a few

many

How many

a little

,much

8 tháng 2 2023

1. look

2. notice

3. send

4. offer

5. join

6. take

18 tháng 2 2023

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

8 tháng 2 2023

1.had won the lottery

2.had bought his ticket

3.hadn't checked the numbers

4.had lost his ticket

5.had taken the lottery company

6.had lost

17 tháng 2 2023

1 singular

2 plural