K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)(Jobs (1)(Công việc 1)architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm...
Đọc tiếp

 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.

(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)

(Jobs (1)(Công việc 1)

architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm worker (công nhân nông trường); hairdresser (thợ làm tóc); paramedic (nhân viên y tế); pilot (phi công); programmer (lập trình viên); receptionist (lễ tân); sales assistant (nhân viên bán hàng); solicitor (luật sư); sports coach (huấn luyện viên thể thao); travel agent (người làm đại lí du lịch); waiter (bồi bàn)

A. _____B. _____C. _____D. _____

 

2

A: engineer

B: hairdresser

C: paramedic

D: architect

11 tháng 9 2023

A.engineer

B. hairdresser

C. paramedic

D. architect

A: soap opera

B: action film

C: animation

D: talent show

2G. Sports clothing and equipment1. Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words.(Nối các đồ vật (1–12) trong bức ảnh với các từ bên dưới. Tra nghĩa của tất cả các từ.)ball (bóng); bat (gậy đánh bóng chày); boots (giày thể thao); gloves (găng tay); goal (khung thành); goggles (kính bơi); helmet (mũ bảo hiểm); hoop (vòng lắc eo); mask (khẩu trang thể thao); net (lưới); puck (bóng khúc côn cầu);...
Đọc tiếp

2G. Sports clothing and equipment

1. Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words.

(Nối các đồ vật (1–12) trong bức ảnh với các từ bên dưới. Tra nghĩa của tất cả các từ.)

ball (bóng); bat (gậy đánh bóng chày); boots (giày thể thao); gloves (găng tay); goal (khung thành); goggles (kính bơi); helmet (mũ bảo hiểm); hoop (vòng lắc eo); mask (khẩu trang thể thao); net (lưới); puck (bóng khúc côn cầu); racket (vợt); rope (dây thừng); running shoes (giày chạy bộ); safety harness (dây đai an toàn); shirt (áo sơ mi thể thao); shorts (quần đùi); skates (giày trượt); socks (tất); stick (gậy); surfboard (ván lướt); swimming trunks (men)/ swimming costume (women) (quần bơi cho nam/ đồ bơi cho nữ); vest (áo khoác thể thao); wetsuit (đồ lặn)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Outdoor activities: abseiling (leo xuống vách núi)   jet-skiing (mô tô nước)   kayaking (chèo thuyền kayak)   mountain biking (đạp xe leo núi)   orienteering (thể thao định hướng)    paintballing (súng sơn)   quad biking (đua xe địa hình)   rock climbing (leo núi đá)   kite surfing (lướt ván diều)

A. orienteering B. quad biking

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.) squarerestaurantschooloffice buildingtrain stationbridgecafétheatresports centrelibrarybus stationcinemashopparkshopping centreMarketmonumenthotelflatstreetAt the British (1)____________, there are fourteen million...
Đọc tiếp

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.

(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

square

restaurant

school

office building

train station

bridge

café

theatre

sports centre

library

bus station

cinema

shop

park

shopping centre

Market

monument

hotel

flat

street

At the British (1)____________, there are fourteen million books!

Regent's (2)____________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)_________.

Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.

Harrods is a very famous (6)___________.

Victoria (7)_________ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.

The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.

King’s Cross (11)_________ - take a train here.

The West End is London's (12)_________district.

Tower (13) ________- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.

 

 

2
17 tháng 2 2023

At the British (1)_____library_______, there are fourteen million books!

Regent's (2)____park________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)___hotel______.

Nelson's Column is a tall (4)____monument______ in the middle of Trafalgar (5)__square________.

Harrods is a very famous (6)____shop_______.

Victoria (7)__bus station_______ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)____market_____s.

The IMAX (9)____cinema______ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)___restaurant_____here.

King’s Cross (11)___station______ - take a train here.

The West End is London's (12)__theatre_______district.

Tower (13) __brigde______- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_______office building______.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

(1) Library

At the British (1) Library, there are fourteen million books!

(Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.)

(2) Park

Regent's (2) Park is a beautiful green area.

(Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.)

(3) hotel

The Savoy is a very famous (3) hotel.

(Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.)

(4) monument; (5) Square

Nelson's Column is a tall (4) monument in the middle of Trafalgar (5) Square.

(Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.)

(6) shop

Harrods is a very famous (6) shop.

(Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.)

(7) bus station

Victoria (7) bus station -  London buses stop here.

(Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.)

(8) market

Convent Garden - go shopping in the (8) markets.

(Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.)

(9) cinema

The IMAX (9) cinema - watch a 3D film here.

(Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.)

(10) restaurant

New Malden, eat interesting Korean food in the (10) restaurant here.

(New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.)

(11) station

King’s Cross (11) station - take a train here.

(Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.)

(12) theatre

The West End is London's (12) theatre district.

(West End là khu nhà hát của Luân Đôn.)

(13) Bridge

Tower (13) Bridge - see the River Thames from here.

(Tower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.)

(14) office building

The Shard is London's new and very tall (14) office building.

(Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.)

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)GLOBAL WARMINGFact file> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like...
Đọc tiếp

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)

GLOBAL WARMING

Fact file

> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.

> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.

> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.

> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6)  _____ change.

> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.

> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)

(2) in the foreground/ background (nền)

(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)

(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)

(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)

(6) In the centre (Ngay chính giữa)

It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)

It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)

It (9) seems to be…(Nó trông như…)

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà...
Đọc tiếp

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.

(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)

Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà thuốc); coffee shop (quán cà phê); clothes shop (cửa hàng quần áo); cosmetics store (cửa hàng trang điểm); deli(delicatessen) (cửa hàng đặc sản); DIY store (cửa hàng dụng cụ tự sửa chữa); estate agents (đại lý bất động sản); florist's (cửa hàng bán hoa); garden centre (trung tâm làm vườn); green grocers (cửa hàng bán rau củ quả); jeweller's (cửa hàng đá quý); launderette (hiệu giặt ủi); newsagent's (sạp báo);optician’s (phòng khám nhãn khoa); post office (bưu điện); shoe shop (cửa hàng giày); stationer's (văn phòng phẩm); takeaway (quầy bán đồ mang đi)


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

1. You can white truffles at a deli.

(Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng đặc sản.)

2. You can buy a pen at a stationer’s.

(Bạn có thể mua bút bi ở văn phòng phẩm.)

3. You can buy melons at a greengrocer’s.

(Bạn có thể mua dưa lưới tại cửa hàng rau củ quả.)

4. You can buy trainers at a shoe shop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. rainy, cloudy (mưa, nhiều mây)           

2. hot, sunny (nóng, có nắng)   

3. cold, snowy, icy (lạnh, có tuyết, có băng)    

4. foggy, cloudy, cold (sương mù, nhiều mây, lạnh)

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic