Câu 1: Trình bày cú pháp câu lệnh lặp. Giair thích ý nghĩa từng thành phần trong câu.
Câu 2: Tìm hiểu và trình bày ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình ở bài 1 và bài 2 (sgk - 60,61/sách tin lớp 8)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Cú pháp: for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: for, to, do
+ Biến đếm: kiểu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)
+ Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm
+ Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1
- Hoạt động:
+ Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu
+ Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết
thúc lệnh lặp
- Ví dụ:
for i:= 1 to 5 do write('Tin hoc');
Câu lệnh điều kiện:
Dạng thiếu:
If < điều kiện > then < câu lệnh >;
Dạng đầy đủ:
If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > else < câu lệnh 2 >;
Lệnh lặp:
Biết trước:
For< Biến đếm > := < Giá trị đầu > to< Giá trị cuối > do < Câu lệnh >;
Chưa biết trước:
while < điều kiện > do < câu lệnh >;
Công thức đọc tên là gì mình ko hiểu @@
Câu 4 đưa ra hình điểm của từ người hs là sao mình ko hiểu nên mình cứ cho là in ra toàn bộ điểm từng người hs nhé, có gì bạn xem xét lại xóa khúc đó:
Bài 4 nữa nhưng muốn nhập nhiêu hs thì tùy(tối đa 100, muốn hơn nữa sữa lệnh khai báo mãng) Khiến khích nên dùng bài này vì nó tiện á:
program sapxep có nghĩa là khai báo tên chương trình là sapxep
uses crt; có nghĩa là khai báo tên thư viện crt
var a,b:integer có nghĩa là khai báo hai biến kiểu số nguyên a,b
begin có nghĩa là bắt đầu chương trình
clrscr có nghĩa là xóa màn hình
hai câu lệnh readln(a) và readln(b) có nghĩa là nhập vào giá trị của hai biến a và b
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,dem,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%3==0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Vd: While a<4 do
a:=a+1;
Tham khảo
Cú pháp:
While < Điều kiện > do < Câu lệnh >;
Trong đó:
+While, do: là các từ khóa
+Điều kiện: thường là một phép so sánh
+Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép
Bài 2:
a: Input: 50 số từ 1 đến 50
Output: Tổng các số nguyên tố
c: Viết chương trình:
uses crt;
var i,j,t,kt:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=2 to 50 do
begin
kt:=0;
for j:=2 to trunc(sqrt(i)) do
if i mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then t:=t+i;
end;
writeln(t);
readln;
end.