K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Susan / She prefers the blue ones. Because they look comfortable and sound amazing.

(Susan / Cô ấy thích những cái màu xanh hơn. Bởi vì chúng trông thoải mái và nghe tuyệt vời.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- Pete was preparing for the presentation with his friends when the alarm went off.

(Pete đang chuẩn bị cho buổi thuyết trình với bạn bè thì chuông báo cháy vang lên.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

The second conditional sentences: (Câu điều kiện loại hai:)

- “I would go over budget if I traveled by plane.”

(Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi bằng máy bay.)

- “I would also ride a motorbike if I had time.”

(Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian.)

- “If I weren't busy, I would go with you.”

(Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn.)

Conversation (Optional)(Hội thoại (Tự chọn))H.  Listen to the conversation. Did Greg have a healthy lifestyle? What about Troy?(Nghe đoạn hội thoại. Greg đã có lối sống lành mạnh phải không? Còn Troy thì sao?)Troy: Hi, Greg. Rosie asked if we would like to join her graduation party this Saturday.Greg: I’d love to, but I can’t. My grandpa needs a hand for his garden this weekend.Troy: Oh, you know, she also asked me if we could help decorate for her party on...
Đọc tiếp

Conversation (Optional)

(Hội thoại (Tự chọn))

H.  Listen to the conversation. Did Greg have a healthy lifestyle? What about Troy?

(Nghe đoạn hội thoại. Greg đã có lối sống lành mạnh phải không? Còn Troy thì sao?)

Troy: Hi, Greg. Rosie asked if we would like to join her graduation party this Saturday.

Greg: I’d love to, but I can’t. My grandpa needs a hand for his garden this weekend.

Troy: Oh, you know, she also asked me if we could help decorate for her party on Friday. 

Greg: OK, I will come to give her a hand after exercising, 

Troy: How often do you exercise? 

Greg: I work out at the gym almost every weekday and ride my bike to my grandparents’ house about twice a week. 

Troy: That's why you're always in good shape. How many hours a week do you work out? 

Greg: Around 10 hours. You should get more exercise, too, Troy. 

Troy: Oh, I love football. I usually stay up until 3 in the morning to watch my favorite team. My mom often asks me why I didn’t try out for the football team. It’s a great idea, but I’d rather watch it than play it.

  
1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- Yes, he did.

(Đúng vậy.)

- Troy doesn’t have a healthy lifestyle.

(Troy không có lối sống lành mạnh.)

Conversation (Optional)(Hội thoại (Tự chọn))E. Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad?(Nghe đoạn hội thoại. Có gì tốt về cuối tuần? Có gì xấu?)Alex: How was your weekend? Camilo: It was good. I went camping with Minh.Alex: Really? How was the weather? Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. Alex: Oh, no! What did you do? Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms....
Đọc tiếp

Conversation (Optional)

(Hội thoại (Tự chọn))

E. Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad?

(Nghe đoạn hội thoại. Có gì tốt về cuối tuần? Có gì xấu?)

Alex: How was your weekend? 

Camilo: It was good. I went camping with Minh.

Alex: Really? How was the weather? 

Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. 

Alex: Oh, no! What did you do? 

Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was more expensive, but the rooms were clean. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brought to our rooms! 

Alex: So, did you go hiking? 

Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend? 

Alex: It was OK, but it was very boring compared to yours!

A hotel at Lake Hintersee, Bavaria, Germany

(Một khách sạn ở Hồ Hintersee, Bavaria, Đức)                                       

 

 

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- The hotel rooms where Camilo stayed were clean and the food was good.

(Các phòng khách sạn nơi Camilo ở đều sạch sẽ và đồ ăn ngon.)

- The weather was bad.

(Thời tiết xấu.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

- The tourist wants to change money. 

(Vị khách du lịch muốn đổi tiền.)

- Jim advises the tourist to go to the currency exchange. He tells the tourist to go down this street and there is a currency exchange on the right.

(Jim khuyên vị khách du lịch đi đến quầy đổi tiền. Anh ta bảo vị khách đi xuống cuối con phố này và có một quầy đổi tiền ở bên phải.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Rika: Mình không nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng không thể tái tạo trong tương lai 5 năm nữa, vì vậy chúng ta sẽ cần rất nhiều năng lượng mặt trời. Còn ở Scotland thì sao? Bạn sẽ sử dụng các loại năng lượng mới chứ? 

Alex: Ừ, có chứ. Nhưng có lẽ chúng tôi sẽ không sử dụng nhiều năng lượng mặt trời.

Rika: Bạn sẽ sử dụng năng lượng gió chứ? 

Alex: Có chứ. Và có lẽ chúng tôi cũng sẽ sử dụng năng lượng sóng.

Rika: Năng lượng sóng là gì? 

Alex: Đó là năng lượng từ những con sóng ở đại dương. 

Rika: Chà! Thật tuyệt.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- The camera belongs to Jim’s brother.

(Máy ảnh thuộc về anh trai của Jim.)

Thông tin: Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.

(Jim: Nó là của tôi. À, nó thuộc về anh trai tôi, nhưng tôi cần nó cho chuyến đi của chúng ta.)

- The passport belongs to Anna.

(Hộ chiếu thuộc về Anna.)

Thông tin: Anna: … I have my passport. …

(Anna: … Tôi có hộ chiếu của tôi. …)

- The sunblock belongs to Anna.

(Kem chống nắng thuộc về Anna.)

Thông tin: Jim: … And is this sunblock yours?

Anna: It's mine. …

(Jim: … Và kem chống nắng này có phải là của bạn không?

Anna: Nó là của tôi. …)

- The sunglasses belong to Bill.

(Kính râm thuộc về Bill.)

Thông tin: Bill: … And those are my sunglasses. …

(Bill: … Và đó là kính râm của tôi. …)

- The ticket belongs to Bill.

(Tấm vé thuộc về Bill.)

Thông tin: Anna: … Whose ticket is this?

Bill: It's mine! …

(Anna: … Đây là vé của ai?

Bill: Nó là của tôi! …)