Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
A. Chúng tôi xin lỗi vì thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
B. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển mặc dù chúng tôi rất tiếc.
C. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển bởi vì chúng tôi rất tiếc.
D. Chúng tôi rất tiếc, chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
Đáp án D
Đề bài: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
A. Chúng tôi xin lỗi vì thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
B. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển mặc dù chúng tôi rất tiếc.
C. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển bởi vì chúng tôi rất tiếc.
D. Chúng tôi rất tiếc, chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
Đáp án B
Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.
Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.
Đáp án: B
Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.
Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.
Choose the best answers to complete the following sentences.
1. The villagers are trying to learn English _____ they can communicate with foreign customers.
A. so that B. in order that C. although D. A and B are coect
2. I’ve been to a _____ village in Hue!
A. conical hat making B. making conical hat C. making conical hats D.hat making conical
3. _____ we had eaten lunch, we went to Non Nuoc male village to buy some souvenirs.
A. After B. Before C. By the time D. Because
4. Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region?
A. about B. of C. for D. at
5. _____ this hand-emoidered picture was expensive, we bought it.
A. As B. Because C. Even though D. so that
6. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation
A. on B. down C. up D.in
7. This department store is an attraction in my city _____ the products are of good quality.A. when B. because C.though D.
8. A conical hat is a well-known handicraft, not only in Viet Nam, _____ all around the world.
A. and B. but C. so D. or
9. This is called a Chuong conical hat _____ it was made in Chuong village.
A. but B. so C. since D. because of
10. They can’t because we have lots of products. They make some and other people make__________.
A. the rest B. the last C. the other D. others
Choose the best answers to complete the following sentences.
1. The villagers are trying to learn English _____ they can communicate with foreign customers.
A. so that B. in order that C. although D. A and B are coect
2. I’ve been to a _____ village in Hue!
A. conical hat making B. making conical hat C. making conical hats D.hat making conical
3. _____ we had eaten lunch, we went to Non Nuoc male village to buy some souvenirs.
A. After B. Before C. By the time D. Because
4. Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region?
A. about B. of C. for D. at
5. _____ this hand-emoidered picture was expensive, we bought it.
A. As B. Because C. Even though D. so that
6. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation
A. on B. down C. up D.in
7. This department store is an attraction in my city _____ the products are of good quality.A. when B. because C.though D.
8. A conical hat is a well-known handicraft, not only in Viet Nam, _____ all around the world.
A. and B. but C. so D. or
9. This is called a Chuong conical hat _____ it was made in Chuong village.
A. but B. so C. since D. because of
10. They can’t because we have lots of products. They make some and other people make__________.
A. the rest B. the last C. the other D. others
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
out of stock: hết hàng out of reach: ngoài tầm với
out of work: that nghiệp out of practice: không thực tế
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.
Chọn A
Đáp án C.
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: không có việc làm
Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.
MEMORIZE - out of breath: hụt hơi - out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát - out of context: ngoài văn cảnh - out of date: lạc hậu - out of mind: không nghĩ tới - out of order: hỏng |
Đáp án A
A. Out of stock: hết hàng
B. Out of work: Thất nghiệp
C. Out of reach: ngoài tâm với
D. Out of practice: Mất đi sự nhuần nhuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập.
Ta thấy câu đề bài nhắc tới “ material” – chất liệu: Ở đây đáp án A thích hợp nhất
b - a - b - c - a