K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2023

1d

2c

3b

4e

5a

2 tháng 2 2023

2-a

3-c

4-b

5-g

6-e

7-d

4 tháng 2 2023

1_a

2_c

3_e

4_b

5_d

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 - b

2 - a

3 - d

4 - c

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 – b: to master = learn how to do something well

(trở nên tinh thông = học cách làm tốt cái gì đó)

2 – a: ruler = the leader of a country 

(người cầm quyền = người lãnh đạo một quốc gia) 

3 – d: patriotic = showing love for one’s country

(yêu nước = thể hiện tình yêu đối với đất nước của một người)

4 – c: registered = officially listed  

(đã đăng ký = được niêm yết chính thức)

 I.   Match the words with suitable definitions. Emperor          Defeat             Commemorate            Wrestling                     Float                Invader  1 To remind people of a person or an event from the past ……………………………………. 2 To move slowly on the water or in the air ……………………………………. 3 A sport in which two people fight by holding each other and trying to force the other one to the ground ……………………………………. 4 To win against somebody in a war, competition, sports game,...
Đọc tiếp

 

I.   Match the words with suitable definitions.

 

Emperor          Defeat             Commemorate            Wrestling                     Float                Invader

 

 

1

 

To remind people of a person or an event from the past

 

…………………………………….

 

2

 

To move slowly on the water or in the air

 

…………………………………….

 

3

 

A sport in which two people fight by holding each other and trying to force the other one to the ground

 

…………………………………….

 

4

 

To win against somebody in a war, competition, sports game, etc.

 

…………………………………….

 

5

 

A person or country enter another country to take control of it

 

…………………………………….

 

6

 

The ruler of an empire

 

…………………………………….

1
13 tháng 9 2021

I.   Match the words with suitable definitions.

 

Emperor          Defeat             Commemorate            Wrestling                     Float                Invader

 

 

1

 

To remind people of a person or an event from the past

 

…………………Commemorate            ………………….

 

2

 

To move slowly on the water or in the air

 

………………Float                …………………….

 

3

 

A sport in which two people fight by holding each other and trying to force the other one to the ground

 

……………Wrestling                     ……………………….

 

4

 

To win against somebody in a war, competition, sports game, etc.

 

……………Defeat             ……………………….

 

5

 

A person or country enter another country to take control of it

 

…………………Invader………………….

 

6

 

The ruler of an empire

 

……………………Emperor          ……………….

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 - c

2 - a

3 - d

4 - b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1 – c: unique = very different from others

(độc đáo = rất khác với những thứ khác)

You might see women wearing unique clothing.

(Bạn có thể thấy những người phụ nữ mặc trang phục độc đáo.)

2 – a: fashion = popular type of clothes 

(thời trang = loại quần áo phổ biến)

This is the fashion of Aymaran women.

(Đây là thời trang của những người phụ nữ Aymaran.)

3 – d: style = a way of doing something (e.g., wearing certain clothes)

(phong cách = một cách để làm gì đó (ví dụ: mặc một số loại quần áo nhất định))

She loved the style of the “cholitas” in the street. 

(Cô ấy yêu thích phong cách của “cholitas” ở ngoài đường.)

4 – b: outfits = sets of clothing (e.g., for a special occasion) 

(bộ trang phục = bộ quần áo (ví dụ: cho một dịp đặc biệt))

Many women ... want to wear these outfits.

(Nhiều người phụ nữ ... muốn mặc những bộ trang phục này.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. rainy, cloudy (mưa, nhiều mây)           

2. hot, sunny (nóng, có nắng)   

3. cold, snowy, icy (lạnh, có tuyết, có băng)    

4. foggy, cloudy, cold (sương mù, nhiều mây, lạnh)

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.) a. Disconnect the old screen and connect the new one.(Ngắt kết nối màn hình cũ và kết nối màn hình mới.)b. It might overheat if you use it for too long. If it does, let it cool down before you use it again.(Nó có thể quá nóng nếu bạn sử dụng nó quá lâu. Nếu có, hãy để nguội trước khi sử dụng...
Đọc tiếp

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

 

a. Disconnect the old screen and connect the new one.

(Ngắt kết nối màn hình cũ và kết nối màn hình mới.)

b. It might overheat if you use it for too long. If it does, let it cool down before you use it again.

(Nó có thể quá nóng nếu bạn sử dụng nó quá lâu. Nếu có, hãy để nguội trước khi sử dụng lại.)

c. Please keep your receipt. You'll need it if you want to return your laptop.

(Vui lòng giữ hóa đơn của bạn. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại máy tính xách tay của mình.)

d. This TV comes with a two-year warranty. During that time, we'll fix it for free.

(TV này được bảo hành hai năm. Trong thời gian đó, chúng tôi sẽ sửa chữa nó miễn phí.)

e. Why don't you restart your laptop? Sometimes it solves the problem.

(Tại sao bạn không khởi động lại máy tính xách tay của bạn? Đôi khi nó giải quyết được vấn đề.)

f. My calculator has stopped working. I'm trying to repair it.

(Máy tính của tôi đã ngừng hoạt động. Tôi đang cố gắng sửa chữa nó.)

g. My computer crashed again! It was fine a minute ago, but now the screen is frozen and I can't click on anything.

(Máy tính của tôi lại gặp sự cố! Cách đây 1 phút thì ổn, nhưng bây giờ màn hình bị đơ không bấm vào được gì cả.)

1. disconnect - break a connection between two things

2. ___________ - suddenly stop working

3. ___________  - become too hot

4. ___________ - turn off and on

5. ___________ - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

6. ___________ - fix something

7. ___________ - a written promise from a company to fix or replace a broken product

 

1
11 tháng 9 2023

1. disconnect  - break a connection between two things

(ngắt kết nối - ngắt kết nối giữa hai thứ)

2. crash - suddenly stop working

(gặp sự cố - đột ngột ngừng hoạt động)

3. overheat - become too hot 

(nóng quá mức - trở nên quá nóng)

4. restart - turn off and on

(khởi động lại - tắt và bật lại)

5. receipt - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

(hóa đơn, biên lai - một tờ giấy hiển thị những gì bạn đã mua, thời điểm bạn mua nó và giá cả của nó)

6. repair - fix something

(sửa chữa - sửa chữa thứ gì đó)

7. warranty - a written promise from a company to fix or replace a broken product

(giấy bảo hành - một lời hứa bằng văn bản từ một công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm bị hỏng)

22 tháng 10 2017

1. Fill the correct words

a) wanting to know about something very much: ......curious.......

b) a wheel turned by the movement of water: ....waterwheel......

c) a type of food a place is famous for: .....speciality........

d) connected with a people sharing a cultural tradition: .....associate.....

e) where people sell and buy foods : .....market.....

f) the scientific study of human races: .....ethnology......

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. known by many people = well-known

(được biết bởi rất nhiều người = nổi tiếng)

2. buildings, services, equipment, etc. at a school = school facilities

(các tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, ... tại một trường học = cơ sở vật chất trường học)

3. an exam taken to enter a school = entrance examination

(một kỳ thi được thực hiện để vào một trường học = bài kiểm tra đầu vào)

4. intelligent and / or talented students = gifted students

(học sinh thông minh và / hoặc tài năng = học sinh năng khiếu)

5. extra activities that students do at school = outdoor activities

(các hoạt động phụ mà học sinh làm ở trường = hoạt động ngoài trời)