Đặt câu với các từ( incredible, wilderness, fascinating, distinct, faithful, survive, journey, unnoticed, personality)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He is so confident
She is so creative
People in my neighbor are friendly
They are so funny :))
I am not a hard-working person
You are so kind
He's a very loving child
Her personality is unique
The human shoulder is made up of three bones
I'm so shy
You look so slim.
Confident and creative:
Ex: She is confident and creative in her work.
Ex: She has a creative mind and always comes up with innovative ideas.
Ex: She exudes confidence in everything she does.
Friendly and funny
Ex: He is friendly and funny, making everyone laugh.
Ex: She is always friendly and welcoming to everyone she meets.
Hard-working and kind
Ex: They are hard-working and kind individuals.
Loving:
Ex: My dog has a loving personality and always brings joy to our family.
Personality:
Ex: She has a charismatic personality and is loved by everyone she meets.
Shoulder:
Ex: She offered a shoulder to lean on during my tough times.
Shy and slim
Ex: He is a bit shy but has a slim figure.
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
6. A. celebrate B. fascinating C. survive D. elephant
7. A. romantic B. following C. summary D. physical
8. A. easily B. abundant C. dangerous D. energy
9. A. engineer B. expensive C. convenient D. enormous
10. A. hungry B. disease C. spacious D. danger
Bài 3:
- Vàng:
Một lượng vàng tương đương với 10 chỉ.
Em thích nhất màu vàng của nắng.
- Đậu:
Người ta hay nói với nhau "đất lành chim đậu" để chỉ những vùng đất thuận lợi cho canh tác, kinh doanh, bán buôn.
Chè đậu xanh là món chè mẹ em nấu ngon nhất.
- Bò:
Em bé đang tập bò.
Con bò này nặng gần hai tạ.
- Kho:
Trong kho có khoảng 5 tấn lúa.
Mẹ em đang kho cá thu.
- Chín:
Chín tháng mười ngày, người phụ nữ mang nặng đẻ đau đứa con của mình.
Quả mít kia thơm quá, chắc là chín rồi.
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN