K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

Liên kết giữa nguyên tử N trong NH3 với H+ không phải là liên kết ion vì: không được hình thành bởi các ion trái dấu (N trong NH3 không mang điện, H+ mang điện tích dương)

8 tháng 12 2019

7 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.

(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.

(3) Sai. Là liên kết mạnh

(4) Sai. Là liên kết yếu

(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon. Đúng theo SGK lớp 10.

23 tháng 2 2017

Chọn đáp án B

(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.

(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.

(3) Sai. Là liên kết mạnh

(4) Sai. Là liên kết yếu

(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon. Đúng theo SGK lớp 10.

Câu 30: Cho nguyên tử: 17Y liên kết hóa học giữa hai nguyên tử Y và Y thuộc loạiA. liên kết ion.         B. liên kết cộng hóa trị phân cực.C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.      D. liên kết cho – nhận.Câu 31: Trong ion Mg2+, số oxi hóa của Mg làA. +2.                 B. +3.            C. +5.             D. +4.Câu 32: Trong ion PO43-, số oxi hóa của P làA. +3.               B. +2.                C. +5.               D. +4.Câu 33: Số oxi hoá...
Đọc tiếp

Câu 30: Cho nguyên tử: 17Y liên kết hóa học giữa hai nguyên tử Y và Y thuộc loại
A. liên kết ion.         B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.      D. liên kết cho – nhận.
Câu 31: Trong ion Mg2+, số oxi hóa của Mg là
A. +2.                 B. +3.            C. +5.             D. +4.
Câu 32: Trong ion PO43-, số oxi hóa của P là
A. +3.               B. +2.                C. +5.               D. +4.
Câu 33: Số oxi hoá của Nitơ trong: NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là:

A. +1, +4, +5.      B. +3, +4, +5.        C. -3, +4, +5.          D. +4, -4, +5.
Câu 34: Số oxi hoá của S trong S2-; H2SO4 lần lượt là:
A. -2;+6.               B. 2-; +6.                C. -2; +6.                  D. 0;+6.
Câu 35: Số oxi hoá của các nguyên tố Cl, S, C trong các hợp chất sau: HClO3; SO2; CO32- lần lượt là
A. +5; +4; +4.      B. +1; +3; +4.     C. +1; +5; +4.         D. +3; +4; +5.
Câu 36: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là:
A. +5; +2; +1.      B. +5; +1; +1.        C. +6; +2; -1.        D. +5; +1; -1.
Câu 37: Số oxi hoá của nitơ trong NO2-; NO; HNO3 lần lượt là:
A. +3; +2; +6.       B. +3; -1; +5.        C. +3; +2; +5.         D. +4; -2; -5.
Câu 38: Số oxi hoá của mangan trong các chất: MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0.                       B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6.                       D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
Câu 39: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất: H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là
A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1.              B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1.
C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1               D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1.
Câu 40: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó S có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3.
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2.
D. H2S, NaHS, K2S.

1
26 tháng 12 2021

30C

31: A

32: C

33: C

34: A

35: A

36: D

37: C

38: A

39: A

40: D

4 tháng 4 2017

Đáp án A

cộng hóa trị phân cực

Liên kết giữa nguyên tử N với 3 nguyên tử H trong phân tử NH3 là liên kết giữa các nguyên tử phi kim, đó là liên kết cộng hóa trị (1). Vì độ âm điện của N lớn hơn độ âm điện của H nên cặp electron dùng chung sẽ bị lệch về phía nguyên tử N (2).  Từ (1) và (2) suy ra liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị phân cực

20 tháng 5 2017

Đáp án A

14 tháng 11 2017

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 (liên kết N-H) là liên kết cộng hóa trị có cực (phân cực về phía N) do sự chênh lệch độ âm điện giữa 2 nguyên tử.

Chọn đáp án A

Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:A.Cộng hóa trị có cựcB.Liên kết ion  C.Liên kết cộng hóa trị không cựcD.Liên kết cho nhận.Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.D.Bảng...
Đọc tiếp

Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:

A.Cộng hóa trị có cực

B.Liên kết ion  

C.Liên kết cộng hóa trị không cực

D.Liên kết cho nhận.

Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:

A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.

B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.

C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.

D.Bảng hệ thống tuần hoàn có 8 nhóm A và 9 nhóm B.

Câu 9:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim tăng dần:

A.     F,O,N,C            B.    C,N,O,F             C.   N,C.O,F              D.   O,F,C,N.

Câu 10:Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3.Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R có dạng:

A.  R2O5,RH3                 B.  R2O3,RH3                C.  RO2 ,RH2             D. R2O7,RH.

MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.

( CÂU 6,9,10) GIẢI THÍCH CÁCH LÀM GIÚP E VỚI Ạ.

1
30 tháng 11 2021

Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:

A.Cộng hóa trị có cực

B.Liên kết ion  

C.Liên kết cộng hóa trị không cực

D.Liên kết cho nhận.

Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:

A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.

B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.

C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.

D.Bảng hệ thống tuần hoàn có 8 nhóm A và 9 nhóm B.

Câu 9:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim tăng dần:

A.     F,O,N,C            B.    C,N,O,F             C.   N,C.O,F              D.   O,F,C,N.

Câu 10:Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3.Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R có dạng:

A.  R2O5,RH3                 B.  R2O3,RH3                C.  RO2 ,RH2             D. R2O7,RH.

– Hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố = STT nhóm A.

– Hóa trị với H( nếu có) = 8 – hóa trị cao nhất với oxi.

Nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3=> R thuộc nhóm VA